Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1992 » Lịch vạn sự tháng 1 năm 1992 » Lịch vạn sự ngày 19 tháng 1 năm 1992

Lịch vạn sự ngày 19 tháng 1 năm 1992, xem ngày 19/1/1992

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 19 tháng 1 năm 1992. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Ngọ tháng Tân Sửu năm 1991 âm lịch (năm Tân Mùi 1991). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/1/1992 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 19/1/1992 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 19/1/1992 dương lịch là ngày 15/12/1991 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 19 tháng 1 năm 1992 là ngày Giáp Ngọ tháng Tân Sửu năm Tân Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 19/1/1992: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 19-1-1992. Xem ngày 19/1/1992 là thứ mấy trong tuần? Ngày 19/01/1992 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 19/1: tra xem ngày 19/1/1992 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 15/12/1991 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 19 tháng 1 năm 1992 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1992? Thời tiết ngày 19/01/92 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 19-01-1992 là Tiết Tiểu hàn.

Coi lịch vạn sự ngày 19 tháng 1 năm 1992: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 19/1/1992? Sinh ngày 19/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 19/01/1992 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 19 tháng 1 năm 1992 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 19.1.1992 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 19-1-1992 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 02/11/2024 00:29

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 19/1/1992

Lịch vạn sự ngày 19 tháng 1 năm 1992
Lịch âm ngày 19/1 Lịch dương ngày 19/1

Tháng 12 âm lịch năm 1991

15

Ngày Giáp Ngọ - Tháng Tân Sửu - Năm Tân Mùi

Ngày Rằm Tháng 12 Âm Lịch

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Kiếp

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1992

19

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Nếu cuộc đời có thể đoán trước, nó sẽ không còn là cuộc đời, và cũng không còn hương vị nữa.

Lịch dương là ngày 19/1/1992

- Ngày dương lịch: 19-1-1992

Ngày 19 tháng 1 năm 1992 dương lịch

Ngày 19 tháng 1 năm 1992 là thứ mấy?

Ngày 19/1/1992 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 19 tháng 1 năm 1992 dương là ngày bao nhiêu âm 1991?

Đổi ngày 19/1/1992 dương lịch là ngày 15/12/1991 âm lịch.

Tiết khí ngày 19/1/1992 là gì? Thời tiết ngày 19/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 19/1/1992 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1992.

Sinh ngày 19/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 19/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 15/12/1991

- Ngày âm lịch: 15-12-1991

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Ngọ tháng Tân Sửu năm Tân Mùi (tức ngày 15 tháng 12 năm 1991 âm lịch)

Ngày 15/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/12/1991 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 15/12/1991 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 15/12/1991 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 15/12/1991 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 15/12/1991 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1991?

Đổi ngày 15/12/1991 âm lịch là ngày 19/1/1992 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 19/1/1992, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 19/1/1992 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 19-1-1992 là ngày bao nhiêu âm lịch? 19/1/1992 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 19/1/1992 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-12-1991.

Giờ hoàng đạo ngày 19/1/1992

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 19/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 19/1/1992 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 19/1/1992: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/1/1992 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 19/1/1992 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 19/1/1992 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/1

23h-1hGiáp TýKim Quỹ
1h-3hẤt SửuKim Đường
5h-7hĐinh MãoNgọc Đường
11h-13hCanh NgọTư Mệnh
15h-17hNhâm ThânThanh Long
17h-19hQuý DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 19/1

3h-5hBính DầnBạch Hổ
7h-9hMậu ThìnThiên Lao
9h-11hKỷ TỵNguyên Vũ
13h-15hTân MùiCâu Trần
19h-21hGiáp TuấtThiên Hình
21h-23hẤt HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 19/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 19/1/1992 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 19 1 1992 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 19/1/1992 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 19/1/1992 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 19/1/1992 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 19/1/1992 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 19/1/1992 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 19/1/1992 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 19/1/1992 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 19/1/1992 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 19 tháng 1 năm 1992: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 19/1/1992 dương lịch (tức ngày 15/12/1991 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Hoả Tai

Ngày hôm nay 19/1/1992 dương lịch (tức ngày 15-12-1991 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần

Tuổi xung với tháng Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với năm Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 19/1/1992

Xem hướng xuất hành ngày 19/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 1 năm 1992

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

27/11

2

28

3

29

4

30

5

1/12

6

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

30

26

31

27

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1992

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 1/1/1992 27/11/1991 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ bảy, 4/1/1992 30/11/1991 Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille)
Thứ sáu, 24/1/1992 20/12/1991 Ngày Quốc Tế Giáo dục

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1992

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 27/1/1992 23/12/1991 Tết Ông Công Ông Táo