Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1992 » Lịch vạn sự tháng 1 năm 1992 » Lịch vạn sự ngày 10 tháng 1 năm 1992

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 1 năm 1992, xem ngày 10/1/1992

Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 10 tháng 1 năm 1992. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Dậu tháng Tân Sửu năm 1991 âm lịch (năm Tân Mùi 1991). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/1/1992 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/1/1992 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/1/1992 dương lịch là ngày 6/12/1991 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 1 năm 1992 là ngày Ất Dậu tháng Tân Sửu năm Tân Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/1/1992: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-1-1992. Xem ngày 10/1/1992 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/01/1992 là Thứ sáu.

Xem ngày tốt xấu 10/1: tra xem ngày 10/1/1992 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 6/12/1991 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 1 năm 1992 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1992? Thời tiết ngày 10/01/92 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-01-1992 là Tiết Tiểu hàn.

Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 1 năm 1992: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/1/1992? Sinh ngày 10/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/01/1992 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 1 năm 1992 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.1.1992 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-1-1992 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 18/08/2024 02:01

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/1/1992

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 1 năm 1992
Lịch âm ngày 10/1 Lịch dương ngày 10/1

Tháng 12 âm lịch năm 1991

6

Ngày Ất Dậu - Tháng Tân Sửu - Năm Tân Mùi

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Đầu

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1992

10

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Người lạc quan sống ở bán đảo của vô vàn cơ hội. Kẻ bi quan quanh quẩn trên hòn đảo do dự suốt đời.

Lịch dương là ngày 10/1/1992

- Ngày dương lịch: 10-1-1992

Ngày 10 tháng 1 năm 1992 dương lịch

Ngày 10 tháng 1 năm 1992 là thứ mấy?

Ngày 10/1/1992 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 1 năm 1992 dương là ngày bao nhiêu âm 1991?

Đổi ngày 10/1/1992 dương lịch là ngày 6/12/1991 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/1/1992 là gì? Thời tiết ngày 10/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/1/1992 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1992.

Sinh ngày 10/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 6/12/1991

- Ngày âm lịch: 6-12-1991

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Dậu tháng Tân Sửu năm Tân Mùi (tức ngày 6 tháng 12 năm 1991 âm lịch)

Ngày 6/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/12/1991 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 6/12/1991 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 6/12/1991 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 6/12/1991 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 6/12/1991 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1991?

Đổi ngày 6/12/1991 âm lịch là ngày 10/1/1992 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/1/1992, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/1/1992 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-1-1992 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/1/1992 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/1/1992 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-12-1991.

Giờ hoàng đạo ngày 10/1/1992

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/1/1992 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/1/1992: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/1/1992 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/1/1992 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/1/1992 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/1

23h-1hBính TýTư Mệnh
3h-5hMậu DầnThanh Long
5h-7hKỷ MãoMinh Đường
11h-13hNhâm NgọKim Quỹ
13h-15hQuý MùiKim Đường
17h-19hẤt DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/1

1h-3hĐinh SửuCâu Trần
7h-9hCanh ThìnThiên Hình
9h-11hTân TỵChu Tước
15h-17hGiáp ThânBạch Hổ
19h-21hBính TuấtThiên Lao
21h-23hĐinh HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/1/1992 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 1 1992 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1992 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1992 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/1/1992 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/1/1992 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1992 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/1/1992 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1992 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1992 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 1 năm 1992: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/1/1992 dương lịch (tức ngày 6/12/1991 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Hỷ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Thụ Tử
Thiên Hoả
Cô Thần

Ngày hôm nay 10/1/1992 dương lịch (tức ngày 6-12-1991 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với tháng Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với năm Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/1/1992

Xem hướng xuất hành ngày 10/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 1 năm 1992

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

27/11

2

28

3

29

4

30

5

1/12

6

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

30

26

31

27

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1992

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 1/1/1992 27/11/1991 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ bảy, 4/1/1992 30/11/1991 Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille)
Thứ sáu, 24/1/1992 20/12/1991 Ngày Quốc Tế Giáo dục

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1992

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 27/1/1992 23/12/1991 Tết Ông Công Ông Táo