Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1992 » Lịch vạn sự tháng 1 năm 1992 » Lịch vạn sự ngày 14 tháng 1 năm 1992

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 1 năm 1992, xem ngày 14/1/1992

Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 14 tháng 1 năm 1992. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Sửu tháng Tân Sửu năm 1991 âm lịch (năm Tân Mùi 1991). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/1/1992 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/1/1992 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/1/1992 dương lịch là ngày 10/12/1991 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 1 năm 1992 là ngày Kỷ Sửu tháng Tân Sửu năm Tân Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/1/1992: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-1-1992. Xem ngày 14/1/1992 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/01/1992 là Thứ ba.

Xem ngày tốt xấu 14/1: tra xem ngày 14/1/1992 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 10/12/1991 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 1 năm 1992 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1992? Thời tiết ngày 14/01/92 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-01-1992 là Tiết Tiểu hàn.

Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 1 năm 1992: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/1/1992? Sinh ngày 14/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/01/1992 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 1 năm 1992 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.1.1992 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-1-1992 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 13/08/2024 22:47

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/1/1992

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 1 năm 1992
Lịch âm ngày 14/1 Lịch dương ngày 14/1

Tháng 12 âm lịch năm 1991

10

Ngày Kỷ Sửu - Tháng Tân Sửu - Năm Tân Mùi

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Đầu

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1992

14

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Sự thay đổi của cuộc sống là điều không thể tránh khỏi. Việc của chúng ta đơn giản là sự lựa chọn cách để vượt qua mà thôi.

Lịch dương là ngày 14/1/1992

- Ngày dương lịch: 14-1-1992

Ngày 14 tháng 1 năm 1992 dương lịch

Ngày 14 tháng 1 năm 1992 là thứ mấy?

Ngày 14/1/1992 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 1 năm 1992 dương là ngày bao nhiêu âm 1991?

Đổi ngày 14/1/1992 dương lịch là ngày 10/12/1991 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/1/1992 là gì? Thời tiết ngày 14/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/1/1992 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1992.

Sinh ngày 14/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 10/12/1991

- Ngày âm lịch: 10-12-1991

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Sửu tháng Tân Sửu năm Tân Mùi (tức ngày 10 tháng 12 năm 1991 âm lịch)

Ngày 10/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/12/1991 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 10/12/1991 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 10/12/1991 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 10/12/1991 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 10/12/1991 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1991?

Đổi ngày 10/12/1991 âm lịch là ngày 14/1/1992 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/1/1992, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/1/1992 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-1-1992 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/1/1992 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/1/1992 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-12-1991.

Giờ hoàng đạo ngày 14/1/1992

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/1/1992 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/1/1992: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/1/1992 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/1/1992 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/1/1992 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/1

3h-5hBính DầnKim Quỹ
5h-7hĐinh MãoKim Đường
9h-11hKỷ TỵNgọc Đường
15h-17hNhâm ThânTư Mệnh
19h-21hGiáp TuấtThanh Long
21h-23hẤt HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/1

23h-1hGiáp TýThiên Hình
1h-3hẤt SửuChu Tước
7h-9hMậu ThìnBạch Hổ
11h-13hCanh NgọThiên Lao
13h-15hTân MùiNguyên Vũ
17h-19hQuý DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/1/1992 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 1 1992 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1992 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1992 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/1/1992 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/1/1992 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1992 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/1/1992 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1992 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1992 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 1 năm 1992: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/1/1992 dương lịch (tức ngày 10/12/1991 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước
Thổ Kỵ
Vãng Vong

Ngày hôm nay 14/1/1992 dương lịch (tức ngày 10-12-1991 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui

Tuổi xung với tháng Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với năm Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/1/1992

Xem hướng xuất hành ngày 14/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch vạn sự tháng 1 năm 1992

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

27/11

2

28

3

29

4

30

5

1/12

6

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

30

26

31

27

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1992

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 1/1/1992 27/11/1991 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ bảy, 4/1/1992 30/11/1991 Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille)
Thứ sáu, 24/1/1992 20/12/1991 Ngày Quốc Tế Giáo dục

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1992

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 27/1/1992 23/12/1991 Tết Ông Công Ông Táo