Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 31 tháng 1 năm 1992. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Ngọ tháng Tân Sửu năm 1991 âm lịch (năm Tân Mùi 1991). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/1/1992 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 31/1/1992 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 31/1/1992 dương lịch là ngày 27/12/1991 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 31 tháng 1 năm 1992 là ngày Bính Ngọ tháng Tân Sửu năm Tân Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 31/1/1992: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 31-1-1992. Xem ngày 31/1/1992 là thứ mấy trong tuần? Ngày 31/01/1992 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 31/1: tra xem ngày 31/1/1992 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 27/12/1991 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 31 tháng 1 năm 1992 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1992? Thời tiết ngày 31/01/92 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 31-01-1992 là Tiết Đại hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 31 tháng 1 năm 1992: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 31/1/1992? Sinh ngày 31/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 31/01/1992 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 31 tháng 1 năm 1992 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 31.1.1992 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 31-1-1992 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 31/1/1992
Lịch âm ngày 31/1 | Lịch dương ngày 31/1 |
27
Ngày Bính Ngọ - Tháng Tân Sửu - Năm Tân Mùi Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1992 31
Thứ sáu Tiết Đại hàn Cung Bảo Bình |
Tình yêu đến với những ai vẫn hy vọng dù đã từng thất vọng, vẫn tin tưởng dù từng bị phản bội, vẫn yêu thương dù từng bị tổn thương.
Lịch dương là ngày 31/1/1992
- Ngày dương lịch: 31-1-1992
Ngày 31 tháng 1 năm 1992 dương lịch
Ngày 31 tháng 1 năm 1992 là thứ mấy?
Ngày 31/1/1992 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 31 tháng 1 năm 1992 dương là ngày bao nhiêu âm 1991?
Đổi ngày 31/1/1992 dương lịch là ngày 27/12/1991 âm lịch.
Tiết khí ngày 31/1/1992 là gì? Thời tiết ngày 31/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 31/1/1992 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1992.
Sinh ngày 31/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 31/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 27/12/1991
- Ngày âm lịch: 27-12-1991
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Ngọ tháng Tân Sửu năm Tân Mùi (tức ngày 27 tháng 12 năm 1991 âm lịch)
Ngày 27/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 27/12/1991 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 27/12/1991 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 27/12/1991 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 27/12/1991 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 27/12/1991 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 27/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1991?
Đổi ngày 27/12/1991 âm lịch là ngày 31/1/1992 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 31/1/1992, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 31/1/1992 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 31-1-1992 là ngày bao nhiêu âm lịch? 31/1/1992 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 31/1/1992 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 27-12-1991.
Giờ hoàng đạo ngày 31/1/1992
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 31/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 31/1/1992 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 31/1/1992: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/1/1992 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 31/1/1992 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 31/1/1992 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/1
23h-1h | Mậu Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Kỷ Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Tân Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Giáp Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Bính Thân | Thanh Long |
17h-19h | Đinh Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 31/1
3h-5h | Canh Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Quý Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Ất Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Mậu Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Kỷ Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 31/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 31/1/1992 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 31 1 1992 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1992 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1992 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 31/1/1992 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 31/1/1992 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1992 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 31/1/1992 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1992 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1992 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 31 tháng 1 năm 1992: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 31/1/1992 dương lịch (tức ngày 27/12/1991 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Hoả Tai |
Ngày hôm nay 31/1/1992 dương lịch (tức ngày 27-12-1991 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý
Tuổi xung với tháng Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với năm Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 31/1/1992
Xem hướng xuất hành ngày 31/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1992
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
27/11 |
28 |
29 |
30 |
1/12 |
||
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1992
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 1/1/1992 | 27/11/1991 | Tết Dương Lịch | |
Thứ bảy, 4/1/1992 | 30/11/1991 | Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille) | |
Thứ sáu, 24/1/1992 | 20/12/1991 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1992
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 27/1/1992 | 23/12/1991 | Tết Ông Công Ông Táo |