Lịch vạn sự » Năm 1990 » Tháng 11 năm 1990 » Ngày 9 tháng 11 năm 1990

Lịch âm 9/11, lịch vạn niên ngày 9 tháng 11 năm 1990

Tra cứu lịch âm hôm nay 9/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 9 tháng 11 năm 1990 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 9/11/1990 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 12/02/2025 20:39
Lịch âm ngày 9/11 Lịch dương ngày 9/11

Tháng 9 âm lịch năm 1990

23

Ngày Mậu Dần - Tháng Bính Tuất - Năm Canh Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Tư mệnh Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Định

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Kiếp

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1990

9

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Lập đông

Cung hoàng đạo

Cung Bọ Cạp

Chỉ cần nhớ rằng có ai đó ngoài kia đang hạnh phúc hơn với ít hơn những gì bạn có.

Lịch dương là ngày 9/11/1990

- Ngày dương lịch: 9-11-1990

Ngày 9 tháng 11 năm 1990 dương lịch

Ngày 9 tháng 11 năm 1990 là thứ mấy?

Ngày 9/11/1990 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 11 năm 1990 dương là ngày bao nhiêu âm 1990?

Đổi ngày 9/11/1990 dương lịch là ngày 23/9/1990 âm lịch.

Tiết khí ngày 9/11/1990 là gì? Thời tiết ngày 9/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 9/11/1990 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1990.

Sinh ngày 9/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 9/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.

Âm lịch là ngày 23/9/1990

- Ngày âm lịch: 23-9-1990

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Dần tháng Bính Tuất năm Canh Ngọ (tức ngày 23 tháng 9 năm 1990 âm lịch)

Ngày 23/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/9/1990 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 23/9/1990 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 23/9/1990 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 23/9/1990 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 23/9/1990 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1990?

Đổi ngày 23/9/1990 âm lịch là ngày 9/11/1990 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 9/11/1990, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 9/11/1990 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-11-1990 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/11/1990 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 9/11/1990 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-9-1990.

Giờ hoàng đạo ngày 9/11/1990

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/11/1990 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/11/1990: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/11/1990 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/11/1990 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/11/1990 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/11

23h-1hNhâm TýThanh Long
1h-3hQuý SửuMinh Đường
7h-9hBính ThìnKim Quỹ
9h-11hĐinh TỵKim Đường
13h-15hKỷ MùiNgọc Đường
19h-21hNhâm TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/11

3h-5hGiáp DầnThiên Hình
5h-7hẤt MãoChu Tước
11h-13hMậu NgọBạch Hổ
15h-17hCanh ThânThiên Lao
17h-19hTân DậuNguyên Vũ
21h-23hQuý HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 9/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/11/1990 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 9 11 1990 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/11/1990 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/11/1990 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/11/1990 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 9/11/1990 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/11/1990 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/11/1990 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/11/1990 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/11/1990 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 11 năm 1990: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/11/1990 dương lịch (tức ngày 23/9/1990 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tư Mệnh
Tam Hợp
Thiên Quan
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thụ Tử
Đại Hao
Tử Khí
Quan Phù
Địa Hoả

Ngày hôm nay 9/11/1990 dương lịch (tức ngày 23-9-1990 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với tháng Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Tuổi xung với năm Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/11/1990

Xem hướng xuất hành ngày 9/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 11 năm 1990

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

15/9

2

16

3

17

4

18

5

19

6

20

7

21

8

22

9

23

10

24

11

25

12

26

13

27

14

28

15

29

16

30

17

1/10

18

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

30

14

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1990

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 11/11/1990 25/9/1990 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ ba, 20/11/1990 4/10/1990 Ngày Nhà Giáo Việt Nam