Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1990 » Lịch vạn sự tháng 11 năm 1990 » Lịch vạn sự ngày 6 tháng 11 năm 1990

Lịch vạn sự ngày 6 tháng 11 năm 1990, xem ngày 6/11/1990

Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 6 tháng 11 năm 1990. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Hợi tháng Bính Tuất năm 1990 âm lịch (năm Canh Ngọ 1990). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/11/1990 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 6/11/1990 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 6/11/1990 dương lịch là ngày 20/9/1990 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 6 tháng 11 năm 1990 là ngày Ất Hợi tháng Bính Tuất năm Canh Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 6/11/1990: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 6-11-1990. Xem ngày 6/11/1990 là thứ mấy trong tuần? Ngày 06/11/1990 là Thứ ba.

Xem ngày tốt xấu 6/11: tra xem ngày 6/11/1990 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 20/9/1990 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 6 tháng 11 năm 1990 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1990? Thời tiết ngày 06/11/90 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 6-11-1990 là Tiết Sương giáng.

Coi lịch vạn sự ngày 6 tháng 11 năm 1990: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 6/11/1990? Sinh ngày 6/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 06/11/1990 thuộc Cung Bọ Cạp trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 6 tháng 11 năm 1990 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 6.11.1990 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 6-11-1990 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 05/11/2024 10:21

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 6/11/1990

Lịch vạn sự ngày 6 tháng 11 năm 1990
Lịch âm ngày 6/11 Lịch dương ngày 6/11

Tháng 9 âm lịch năm 1990

20

Ngày Ất Hợi - Tháng Bính Tuất - Năm Canh Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Túc

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1990

6

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Sương giáng

Cung hoàng đạo

Cung Bọ Cạp

Đừng bao giờ thay đổi mình vì người khác. Nếu họ không thể tiếp nhận một con người nhiều điểm xấu là bạn, thì cũng không xứng để có được một con người với nhiều điểm tốt là bạn.

Lịch dương là ngày 6/11/1990

- Ngày dương lịch: 6-11-1990

Ngày 6 tháng 11 năm 1990 dương lịch

Ngày 6 tháng 11 năm 1990 là thứ mấy?

Ngày 6/11/1990 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 11 năm 1990 dương là ngày bao nhiêu âm 1990?

Đổi ngày 6/11/1990 dương lịch là ngày 20/9/1990 âm lịch.

Tiết khí ngày 6/11/1990 là gì? Thời tiết ngày 6/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 6/11/1990 là Tiết Sương giáng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1990.

Sinh ngày 6/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 6/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.

Âm lịch là ngày 20/9/1990

- Ngày âm lịch: 20-9-1990

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Hợi tháng Bính Tuất năm Canh Ngọ (tức ngày 20 tháng 9 năm 1990 âm lịch)

Ngày 20/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/9/1990 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 20/9/1990 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 20/9/1990 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 20/9/1990 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 20/9/1990 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1990?

Đổi ngày 20/9/1990 âm lịch là ngày 6/11/1990 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 6/11/1990, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 6/11/1990 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-11-1990 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/11/1990 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 6/11/1990 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-9-1990.

Giờ hoàng đạo ngày 6/11/1990

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/11/1990 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/11/1990: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/11/1990 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/11/1990 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/11/1990 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/11

1h-3hĐinh SửuNgọc Đường
7h-9hCanh ThìnTư Mệnh
11h-13hNhâm NgọThanh Long
13h-15hQuý MùiMinh Đường
19h-21hBính TuấtKim Quỹ
21h-23hĐinh HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/11

23h-1hBính TýBạch Hổ
3h-5hMậu DầnThiên Lao
5h-7hKỷ MãoNguyên Vũ
9h-11hTân TỵCâu Trần
15h-17hGiáp ThânThiên Hình
17h-19hẤt DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 6/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/11/1990 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 6 11 1990 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/11/1990 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/11/1990 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/11/1990 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 6/11/1990 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/11/1990 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/11/1990 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 6/11/1990 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/11/1990 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 11 năm 1990: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/11/1990 dương lịch (tức ngày 20/9/1990 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Ngọc Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 6/11/1990 dương lịch (tức ngày 20-9-1990 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Tuổi xung với tháng Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Tuổi xung với năm Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/11/1990

Xem hướng xuất hành ngày 6/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 11 năm 1990

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

15/9

2

16

3

17

4

18

5

19

6

20

7

21

8

22

9

23

10

24

11

25

12

26

13

27

14

28

15

29

16

30

17

1/10

18

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

30

14

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1990

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 11/11/1990 25/9/1990 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ ba, 20/11/1990 4/10/1990 Ngày Nhà Giáo Việt Nam