Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 26 tháng 11 năm 1990. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Mùi tháng Đinh Hợi năm 1990 âm lịch (năm Canh Ngọ 1990). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/11/1990 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 26/11/1990 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 26/11/1990 dương lịch là ngày 10/10/1990 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 26 tháng 11 năm 1990 là ngày Ất Mùi tháng Đinh Hợi năm Canh Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 26/11/1990: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 26-11-1990. Xem ngày 26/11/1990 là thứ mấy trong tuần? Ngày 26/11/1990 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 26/11: tra xem ngày 26/11/1990 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 10/10/1990 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 26 tháng 11 năm 1990 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1990? Thời tiết ngày 26/11/90 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 26-11-1990 là Tiết Tiểu tuyết.
Coi lịch vạn sự ngày 26 tháng 11 năm 1990: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 26/11/1990? Sinh ngày 26/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 26/11/1990 thuộc Cung Nhân Mã trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 26 tháng 11 năm 1990 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 26.11.1990 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 26-11-1990 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 26/11/1990
Lịch âm ngày 26/11 | Lịch dương ngày 26/11 |
10
Ngày Ất Mùi - Tháng Đinh Hợi - Năm Canh Ngọ Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thuần Dương |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1990 26
Thứ hai Tiết Tiểu tuyết Cung Nhân Mã |
Nếu số phận chia cho bạn những quân bài xấu, hãy để sự khôn ngoan khiến bạn thành người chơi giỏi. - Francis Quarles
Lịch dương là ngày 26/11/1990
- Ngày dương lịch: 26-11-1990
Ngày 26 tháng 11 năm 1990 dương lịch
Ngày 26 tháng 11 năm 1990 là thứ mấy?
Ngày 26/11/1990 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 11 năm 1990 dương là ngày bao nhiêu âm 1990?
Đổi ngày 26/11/1990 dương lịch là ngày 10/10/1990 âm lịch.
Tiết khí ngày 26/11/1990 là gì? Thời tiết ngày 26/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 26/11/1990 là Tiết Tiểu tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 1990.
Sinh ngày 26/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 26/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.
Âm lịch là ngày 10/10/1990
- Ngày âm lịch: 10-10-1990
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Mùi tháng Đinh Hợi năm Canh Ngọ (tức ngày 10 tháng 10 năm 1990 âm lịch)
Ngày 10/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/10/1990 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 10/10/1990 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 10/10/1990 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 10/10/1990 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 10/10/1990 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1990?
Đổi ngày 10/10/1990 âm lịch là ngày 26/11/1990 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 26/11/1990, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 26/11/1990 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-11-1990 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/11/1990 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 26/11/1990 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-10-1990.
Giờ hoàng đạo ngày 26/11/1990
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/11/1990 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/11/1990: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/11/1990 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/11/1990 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/11/1990 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/11
3h-5h | Mậu Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Kỷ Mão | Kim Đường |
9h-11h | Tân Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Bính Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Đinh Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/11
23h-1h | Bính Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Đinh Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Canh Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Quý Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Ất Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 26/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/11/1990 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 26 11 1990 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/11/1990 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/11/1990 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/11/1990 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 26/11/1990 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/11/1990 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/11/1990 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/11/1990 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/11/1990 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 11 năm 1990: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/11/1990 dương lịch (tức ngày 10/10/1990 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Hỷ | |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 26/11/1990 dương lịch (tức ngày 10-10-1990 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Tuổi xung với năm Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/11/1990
Xem hướng xuất hành ngày 26/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 11 năm 1990
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
15/9 |
16 |
17 |
18 |
|||
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/10 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1990
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 11/11/1990 | 25/9/1990 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ ba, 20/11/1990 | 4/10/1990 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |