Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 11 tháng 11 năm 1990. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Thìn tháng Bính Tuất năm 1990 âm lịch (năm Canh Ngọ 1990). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/11/1990 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/11/1990 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/11/1990 dương lịch là ngày 25/9/1990 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 11 năm 1990 là ngày Canh Thìn tháng Bính Tuất năm Canh Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/11/1990: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-11-1990. Ngày Lễ Độc Thân là ngày mấy? Xem ngày 11/11/1990 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/11/1990 là Chủ nhật. Ngày Lễ Độc Thân là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Lễ Độc Thân? Vào Ngày Lễ Độc Thân 1990 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Lễ Độc Thân năm 1990 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 11/11: tra xem ngày 11/11/1990 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 25/9/1990 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 11 năm 1990 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1990? Thời tiết ngày 11/11/90 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-11-1990 là Tiết Lập đông.
Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 11 năm 1990: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/11/1990? Sinh ngày 11/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/11/1990 thuộc Cung Bọ Cạp trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 11 năm 1990 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.11.1990 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-11-1990 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/11/1990
Lịch âm ngày 11/11 | Lịch dương ngày 11/11 |
25
Ngày Canh Thìn - Tháng Bính Tuất - Năm Canh Ngọ Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1990 11
Chủ nhật Tiết Lập đông Cung Bọ Cạp |
Nếu bạn kỳ vọng thành công, bạn cuối cùng sẽ thành công. Nếu bạn kỳ vọng hạnh phúc và được biết đến, bạn sẽ hạnh phúc và được biết đến. Nếu bạn kỳ vọng mình khỏe mạnh và phát đạt, đó là điều sẽ xảy ra… Hãy luôn nghĩ và nói tích cực về tương lai. Hãy bắt đầu mọi buổi sáng bằng cách nói: Tôi tin điều gì đó tuyệt vời đang đến với tôi ngày hôm nay. Và rồi trong suốt cả ngày, hãy mong chờ điều tốt nhất.
Lịch dương là ngày 11/11/1990
- Ngày dương lịch: 11-11-1990
Ngày 11 tháng 11 năm 1990 dương lịch
Ngày 11 tháng 11 năm 1990 là thứ mấy?
Ngày 11/11/1990 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 11 năm 1990 dương là ngày bao nhiêu âm 1990?
Đổi ngày 11/11/1990 dương lịch là ngày 25/9/1990 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/11/1990 là gì? Thời tiết ngày 11/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/11/1990 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1990.
Sinh ngày 11/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 11/11/1990 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1990, hôm nay ngày 11 tháng 11 năm 1990 là ngày Ngày Lễ Độc Thân.
Ngày Lễ Độc Thân 1990 vào ngày nào?
Ngày Lễ Độc Thân năm 1990 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 11 tháng 11 năm 1990 (tức ngày 11/11/1990)
Ngày Lễ Độc Thân
Âm lịch là ngày 25/9/1990
- Ngày âm lịch: 25-9-1990
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thìn tháng Bính Tuất năm Canh Ngọ (tức ngày 25 tháng 9 năm 1990 âm lịch)
Ngày 25/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/9/1990 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 25/9/1990 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 25/9/1990 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 25/9/1990 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 25/9/1990 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1990?
Đổi ngày 25/9/1990 âm lịch là ngày 11/11/1990 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/11/1990, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/11/1990 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-11-1990 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/11/1990 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/11/1990 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-9-1990.
Giờ hoàng đạo ngày 11/11/1990
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/11/1990 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/11/1990: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/11/1990 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/11/1990 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/11/1990 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/11
3h-5h | Mậu Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Canh Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Tân Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Ất Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Đinh Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/11
23h-1h | Bính Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Đinh Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Kỷ Mão | Câu Trần |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Quý Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Bính Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/11/1990 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 11 1990 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1990 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1990 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/11/1990 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/11/1990 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1990 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/11/1990 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1990 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1990 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 11 năm 1990: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/11/1990 dương lịch (tức ngày 25/9/1990 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyệt Phá | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong |
Ngày hôm nay 11/11/1990 dương lịch (tức ngày 25-9-1990 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Tuổi xung với tháng Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với năm Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/11/1990
Xem hướng xuất hành ngày 11/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 11 năm 1990
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
15/9 |
16 |
17 |
18 |
|||
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/10 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1990
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 11/11/1990 | 25/9/1990 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ ba, 20/11/1990 | 4/10/1990 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |