Tra cứu lịch âm hôm nay 19/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 19 tháng 11 năm 1990 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 19/11/1990 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 19/11 | Lịch dương ngày 19/11 |
3
Ngày Mậu Tý - Tháng Đinh Hợi - Năm Canh Ngọ Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1990 19
Thứ hai Tiết Lập đông Cung Bọ Cạp |
Cuộc đời vẫn vậy, nếu nó lấy đi của bạn thứ gì, thế nào nó cũng bù lại cho bạn thứ khác, chỉ là bạn có chịu đi tìm hay không thôi.
Lịch dương là ngày 19/11/1990
- Ngày dương lịch: 19-11-1990
Ngày 19 tháng 11 năm 1990 dương lịch
Ngày 19 tháng 11 năm 1990 là thứ mấy?
Ngày 19/11/1990 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 19 tháng 11 năm 1990 dương là ngày bao nhiêu âm 1990?
Đổi ngày 19/11/1990 dương lịch là ngày 3/10/1990 âm lịch.
Tiết khí ngày 19/11/1990 là gì? Thời tiết ngày 19/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 19/11/1990 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1990.
Sinh ngày 19/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 19/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Âm lịch là ngày 3/10/1990
- Ngày âm lịch: 3-10-1990
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tý tháng Đinh Hợi năm Canh Ngọ (tức ngày 3 tháng 10 năm 1990 âm lịch)
Ngày 3/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 3/10/1990 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 3/10/1990 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 3/10/1990 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 3/10/1990 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 3/10/1990 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 3/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1990?
Đổi ngày 3/10/1990 âm lịch là ngày 19/11/1990 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 19/11/1990, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 19/11/1990 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 19-11-1990 là ngày bao nhiêu âm lịch? 19/11/1990 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 19/11/1990 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 3-10-1990.
Giờ hoàng đạo ngày 19/11/1990
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 19/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 19/11/1990 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 19/11/1990: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/11/1990 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 19/11/1990 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 19/11/1990 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/11
23h-1h | Nhâm Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Quý Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Ất Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Canh Thân | Thanh Long |
17h-19h | Tân Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 19/11
3h-5h | Giáp Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Đinh Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Quý Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 19/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 19/11/1990 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 19 11 1990 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 19/11/1990 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/11/1990 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 19/11/1990 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 19/11/1990 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/11/1990 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 19/11/1990 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/11/1990 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/11/1990 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 19 tháng 11 năm 1990: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 19/11/1990 dương lịch (tức ngày 3/10/1990 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Thiên Quý | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Ngày hôm nay 19/11/1990 dương lịch (tức ngày 3-10-1990 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Tuổi xung với năm Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 19/11/1990
Xem hướng xuất hành ngày 19/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch âm dương tháng 11 năm 1990
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
15/9 |
16 |
17 |
18 |
|||
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/10 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1990
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 11/11/1990 | 25/9/1990 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ ba, 20/11/1990 | 4/10/1990 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |