Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 28 tháng 4 năm 1989. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Thìn năm 1989 âm lịch (năm Kỷ Tỵ 1989). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/4/1989 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 28/4/1989 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 28/4/1989 dương lịch là ngày 23/3/1989 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 28 tháng 4 năm 1989 là ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Thìn năm Kỷ Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 28/4/1989: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 28-4-1989. Xem ngày 28/4/1989 là thứ mấy trong tuần? Ngày 28/04/1989 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 28/4: tra xem ngày 28/4/1989 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 23/3/1989 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 28 tháng 4 năm 1989 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1989? Thời tiết ngày 28/04/89 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 28-04-1989 là Tiết Cốc vũ.
Coi lịch vạn sự ngày 28 tháng 4 năm 1989: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 28/4/1989? Sinh ngày 28/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 28/04/1989 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 28 tháng 4 năm 1989 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 28.4.1989 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 28-4-1989 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 28/4/1989
Lịch âm ngày 28/4 | Lịch dương ngày 28/4 |
23
Ngày Mậu Ngọ - Tháng Mậu Thìn - Năm Kỷ Tỵ Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1989 28
Thứ sáu Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Chỉ cần luôn lạc quan hướng về phía trước, mọi trắc trở ở thời điểm hiện tại sẽ biến thành một món quà mà định mệnh dành tặng cho bạn.
Lịch dương là ngày 28/4/1989
- Ngày dương lịch: 28-4-1989
Ngày 28 tháng 4 năm 1989 dương lịch
Ngày 28 tháng 4 năm 1989 là thứ mấy?
Ngày 28/4/1989 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 4 năm 1989 dương là ngày bao nhiêu âm 1989?
Đổi ngày 28/4/1989 dương lịch là ngày 23/3/1989 âm lịch.
Tiết khí ngày 28/4/1989 là gì? Thời tiết ngày 28/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 28/4/1989 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1989.
Sinh ngày 28/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 28/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 23/3/1989
- Ngày âm lịch: 23-3-1989
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Thìn năm Kỷ Tỵ (tức ngày 23 tháng 3 năm 1989 âm lịch)
Ngày 23/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/3/1989 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 23/3/1989 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 23/3/1989 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 23/3/1989 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 23/3/1989 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1989?
Đổi ngày 23/3/1989 âm lịch là ngày 28/4/1989 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 28/4/1989, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 28/4/1989 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-4-1989 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/4/1989 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 28/4/1989 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-3-1989.
Giờ hoàng đạo ngày 28/4/1989
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/4/1989 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/4/1989: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/4/1989 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/4/1989 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/4/1989 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/4
23h-1h | Nhâm Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Quý Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Ất Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Canh Thân | Thanh Long |
17h-19h | Tân Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/4
3h-5h | Giáp Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Đinh Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Quý Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 28/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/4/1989 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 28 4 1989 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/4/1989 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/4/1989 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/4/1989 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 28/4/1989 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/4/1989 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/4/1989 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/4/1989 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/4/1989 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 4 năm 1989: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/4/1989 dương lịch (tức ngày 23/3/1989 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Thiên Hoả | |
Quả Tú | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 28/4/1989 dương lịch (tức ngày 23-3-1989 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Tuổi xung với tháng Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Tuổi xung với năm Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/4/1989
Xem hướng xuất hành ngày 28/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1989
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
25/2 |
26 |
|||||
27 |
28 |
29 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1989
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 7/4/1989 | 2/3/1989 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ bảy, 22/4/1989 | 17/3/1989 | Ngày Trái Đất | |
Thứ ba, 25/4/1989 | 20/3/1989 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Chủ nhật, 30/4/1989 | 25/3/1989 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1989
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 8/4/1989 | 3/3/1989 | Tết Hàn Thực | |
Thứ bảy, 15/4/1989 | 10/3/1989 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |