Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 20 tháng 4 năm 1989. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Tuất tháng Mậu Thìn năm 1989 âm lịch (năm Kỷ Tỵ 1989). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/4/1989 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 20/4/1989 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 20/4/1989 dương lịch là ngày 15/3/1989 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 20 tháng 4 năm 1989 là ngày Canh Tuất tháng Mậu Thìn năm Kỷ Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 20/4/1989: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 20-4-1989. Xem ngày 20/4/1989 là thứ mấy trong tuần? Ngày 20/04/1989 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 20/4: tra xem ngày 20/4/1989 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 15/3/1989 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 20 tháng 4 năm 1989 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1989? Thời tiết ngày 20/04/89 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 20-04-1989 là Tiết Cốc vũ.
Coi lịch vạn sự ngày 20 tháng 4 năm 1989: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 20/4/1989? Sinh ngày 20/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 20/04/1989 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 20 tháng 4 năm 1989 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 20.4.1989 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 20-4-1989 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 20/4/1989
Lịch âm ngày 20/4 | Lịch dương ngày 20/4 |
15
Ngày Canh Tuất - Tháng Mậu Thìn - Năm Kỷ Tỵ Ngày Rằm Tháng 3 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1989 20
Thứ năm Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Nếu xảy ra chuyện buồn thì làm thế nào? Thì coi đó là chuyện vui! Cố gắng để nghĩ đến những thứ tồi tệ nhất! Sẽ nghĩ rằng nếu không có chuyện này, mọi thứ sẽ trở nên tồi tệ hơn, kết quả càng khó giải quyết hơn. Cứ nghĩ như vậy, tâm trạng tự nhiên sẽ cảm thấy vui hơn.
Lịch dương là ngày 20/4/1989
- Ngày dương lịch: 20-4-1989
Ngày 20 tháng 4 năm 1989 dương lịch
Ngày 20 tháng 4 năm 1989 là thứ mấy?
Ngày 20/4/1989 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 4 năm 1989 dương là ngày bao nhiêu âm 1989?
Đổi ngày 20/4/1989 dương lịch là ngày 15/3/1989 âm lịch.
Tiết khí ngày 20/4/1989 là gì? Thời tiết ngày 20/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 20/4/1989 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1989.
Sinh ngày 20/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 20/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 15/3/1989
- Ngày âm lịch: 15-3-1989
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Tuất tháng Mậu Thìn năm Kỷ Tỵ (tức ngày 15 tháng 3 năm 1989 âm lịch)
Ngày 15/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/3/1989 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 15/3/1989 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 15/3/1989 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 15/3/1989 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 15/3/1989 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1989?
Đổi ngày 15/3/1989 âm lịch là ngày 20/4/1989 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 20/4/1989, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 20/4/1989 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-4-1989 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/4/1989 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 20/4/1989 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-3-1989.
Giờ hoàng đạo ngày 20/4/1989
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/4/1989 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/4/1989: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/4/1989 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/4/1989 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/4/1989 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/4
3h-5h | Mậu Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Canh Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Tân Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Ất Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Đinh Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/4
23h-1h | Bính Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Đinh Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Kỷ Mão | Câu Trần |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Quý Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Bính Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 20/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/4/1989 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 20 4 1989 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1989 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1989 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/4/1989 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 20/4/1989 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1989 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/4/1989 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1989 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1989 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 4 năm 1989: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/4/1989 dương lịch (tức ngày 15/3/1989 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Phúc Sinh | |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 20/4/1989 dương lịch (tức ngày 15-3-1989 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Tuổi xung với tháng Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Tuổi xung với năm Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/4/1989
Xem hướng xuất hành ngày 20/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1989
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
25/2 |
26 |
|||||
27 |
28 |
29 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1989
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 7/4/1989 | 2/3/1989 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ bảy, 22/4/1989 | 17/3/1989 | Ngày Trái Đất | |
Thứ ba, 25/4/1989 | 20/3/1989 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Chủ nhật, 30/4/1989 | 25/3/1989 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1989
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 8/4/1989 | 3/3/1989 | Tết Hàn Thực | |
Thứ bảy, 15/4/1989 | 10/3/1989 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |