Lịch vạn sự » Năm 1989 » Tháng 4 năm 1989 » Ngày 14 tháng 4 năm 1989

Lịch âm 14/4, lịch vạn niên ngày 14 tháng 4 năm 1989

Tra cứu lịch âm hôm nay 14/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 4 năm 1989 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/4/1989 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 13/02/2025 12:46
Lịch âm ngày 14/4 Lịch dương ngày 14/4

Tháng 3 âm lịch năm 1989

9

Ngày Giáp Thìn - Tháng Mậu Thìn - Năm Kỷ Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Chu Tước

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1989

14

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Chúng ta phung phí cuộc đời vào những điều tủn mủn… hãy đơn giản hóa, đơn giản hóa.

Lịch dương là ngày 14/4/1989

- Ngày dương lịch: 14-4-1989

Ngày 14 tháng 4 năm 1989 dương lịch

Ngày 14 tháng 4 năm 1989 là thứ mấy?

Ngày 14/4/1989 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 4 năm 1989 dương là ngày bao nhiêu âm 1989?

Đổi ngày 14/4/1989 dương lịch là ngày 9/3/1989 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/4/1989 là gì? Thời tiết ngày 14/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/4/1989 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1989.

Sinh ngày 14/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 9/3/1989

- Ngày âm lịch: 9-3-1989

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Thìn tháng Mậu Thìn năm Kỷ Tỵ (tức ngày 9 tháng 3 năm 1989 âm lịch)

Ngày 9/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/3/1989 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 9/3/1989 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 9/3/1989 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 9/3/1989 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 9/3/1989 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1989?

Đổi ngày 9/3/1989 âm lịch là ngày 14/4/1989 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/4/1989, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/4/1989 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-4-1989 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/4/1989 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/4/1989 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-3-1989.

Giờ hoàng đạo ngày 14/4/1989

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/4/1989 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/4/1989: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/4/1989 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/4/1989 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/4/1989 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/4

3h-5hBính DầnTư Mệnh
7h-9hMậu ThìnThanh Long
9h-11hKỷ TỵMinh Đường
15h-17hNhâm ThânKim Quỹ
17h-19hQuý DậuKim Đường
21h-23hẤt HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/4

23h-1hGiáp TýThiên Lao
1h-3hẤt SửuNguyên Vũ
5h-7hĐinh MãoCâu Trần
11h-13hCanh NgọThiên Hình
13h-15hTân MùiChu Tước
19h-21hGiáp TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/4/1989 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 4 1989 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/4/1989 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/4/1989 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/4/1989 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 14/4/1989 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/4/1989 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/4/1989 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/4/1989 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/4/1989 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 4 năm 1989: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/4/1989 dương lịch (tức ngày 9/3/1989 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 14/4/1989 dương lịch (tức ngày 9-3-1989 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Tuổi xung với tháng Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất

Tuổi xung với năm Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/4/1989

Xem hướng xuất hành ngày 14/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 4 năm 1989

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

25/2

2

26

3

27

4

28

5

29

6

1/3

7

2

8

3

9

4

10

5

11

6

12

7

13

8

14

9

15

10

16

11

17

12

18

13

19

14

20

15

21

16

22

17

23

18

24

19

25

20

26

21

27

22

28

23

29

24

30

25

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1989

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 1/4/1989 25/2/1989 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ tư, 5/4/1989 29/2/1989 Tết Thanh Minh
Thứ sáu, 7/4/1989 2/3/1989 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ bảy, 22/4/1989 17/3/1989 Ngày Trái Đất
Thứ ba, 25/4/1989 20/3/1989 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Chủ nhật, 30/4/1989 25/3/1989 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1989

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 8/4/1989 3/3/1989 Tết Hàn Thực
Thứ bảy, 15/4/1989 10/3/1989 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle