Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 20 tháng 4 năm 1976. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Thìn năm 1976 âm lịch (năm Bính Thìn 1976). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/4/1976 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 20/4/1976 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 20/4/1976 dương lịch là ngày 21/3/1976 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 20 tháng 4 năm 1976 là ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 20/4/1976: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 20-4-1976. Xem ngày 20/4/1976 là thứ mấy trong tuần? Ngày 20/04/1976 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 20/4: tra xem ngày 20/4/1976 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 21/3/1976 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 20 tháng 4 năm 1976 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1976? Thời tiết ngày 20/04/76 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 20-04-1976 là Tiết Cốc vũ.
Coi lịch vạn sự ngày 20 tháng 4 năm 1976: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 20/4/1976? Sinh ngày 20/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 20/04/1976 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 20 tháng 4 năm 1976 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 20.4.1976 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 20-4-1976 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 20/4/1976
Lịch âm ngày 20/4 | Lịch dương ngày 20/4 |
21
Ngày Nhâm Dần - Tháng Nhâm Thìn - Năm Bính Thìn Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Huyền Vũ |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1976 20
Thứ ba Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Cuộc đời vẫn vậy, nếu nó lấy đi của bạn thứ gì, thế nào nó cũng bù lại cho bạn thứ khác, chỉ là bạn có chịu đi tìm hay không thôi.
Lịch dương là ngày 20/4/1976
- Ngày dương lịch: 20-4-1976
Ngày 20 tháng 4 năm 1976 dương lịch
Ngày 20 tháng 4 năm 1976 là thứ mấy?
Ngày 20/4/1976 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 4 năm 1976 dương là ngày bao nhiêu âm 1976?
Đổi ngày 20/4/1976 dương lịch là ngày 21/3/1976 âm lịch.
Tiết khí ngày 20/4/1976 là gì? Thời tiết ngày 20/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 20/4/1976 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1976.
Sinh ngày 20/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 20/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 21/3/1976
- Ngày âm lịch: 21-3-1976
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn (tức ngày 21 tháng 3 năm 1976 âm lịch)
Ngày 21/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/3/1976 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 21/3/1976 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 21/3/1976 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 21/3/1976 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 21/3/1976 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1976?
Đổi ngày 21/3/1976 âm lịch là ngày 20/4/1976 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 20/4/1976, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 20/4/1976 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-4-1976 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/4/1976 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 20/4/1976 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-3-1976.
Giờ hoàng đạo ngày 20/4/1976
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/4/1976 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/4/1976: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/4/1976 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/4/1976 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/4/1976 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/4
23h-1h | Canh Tý | Thanh Long |
1h-3h | Tân Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Ất Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Đinh Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/4
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Quý Mão | Chu Tước |
11h-13h | Bính Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Kỷ Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Tân Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 20/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/4/1976 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 20 4 1976 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1976 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1976 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/4/1976 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 20/4/1976 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1976 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/4/1976 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1976 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1976 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 4 năm 1976: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/4/1976 dương lịch (tức ngày 21/3/1976 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Sinh Khí | |
Thiên Quan | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Hoả Tai |
Ngày hôm nay 20/4/1976 dương lịch (tức ngày 21-3-1976 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần
Tuổi xung với năm Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/4/1976
Xem hướng xuất hành ngày 20/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1976
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
2/3 |
3 |
4 |
5 |
|||
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/4 |
2 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1976
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 7/4/1976 | 8/3/1976 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ năm, 22/4/1976 | 23/3/1976 | Ngày Trái Đất | |
Chủ nhật, 25/4/1976 | 26/3/1976 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ sáu, 30/4/1976 | 2/4/1976 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1976
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 2/4/1976 | 3/3/1976 | Tết Hàn Thực | |
Thứ sáu, 9/4/1976 | 10/3/1976 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |