Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 20 tháng 4 năm 1963. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Tỵ tháng Bính Thìn năm 1963 âm lịch (năm Quý Mão 1963). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/4/1963 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 20/4/1963 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 20/4/1963 dương lịch là ngày 27/3/1963 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 20 tháng 4 năm 1963 là ngày Quý Tỵ tháng Bính Thìn năm Quý Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 20/4/1963: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 20-4-1963. Xem ngày 20/4/1963 là thứ mấy trong tuần? Ngày 20/04/1963 là Thứ bảy.
Xem ngày tốt xấu 20/4: tra xem ngày 20/4/1963 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 27/3/1963 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 20 tháng 4 năm 1963 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1963? Thời tiết ngày 20/04/63 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 20-04-1963 là Tiết Thanh minh.
Coi lịch vạn sự ngày 20 tháng 4 năm 1963: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 20/4/1963? Sinh ngày 20/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 20/04/1963 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 20 tháng 4 năm 1963 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 20.4.1963 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 20-4-1963 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 20/4/1963
Lịch âm ngày 20/4 | Lịch dương ngày 20/4 |
27
Ngày Quý Tỵ - Tháng Bính Thìn - Năm Quý Mão Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1963 20
Thứ bảy Tiết Thanh minh Cung Kim Ngưu |
Chỉ vì số phận không chia cho bạn quân bài tốt không có nghĩa là bạn nên bỏ cuộc. Nó chỉ có nghĩa là bạn phải chơi những quân bài đó với tiềm năng tối đa của chúng.
Lịch dương là ngày 20/4/1963
- Ngày dương lịch: 20-4-1963
Ngày 20 tháng 4 năm 1963 dương lịch
Ngày 20 tháng 4 năm 1963 là thứ mấy?
Ngày 20/4/1963 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 4 năm 1963 dương là ngày bao nhiêu âm 1963?
Đổi ngày 20/4/1963 dương lịch là ngày 27/3/1963 âm lịch.
Tiết khí ngày 20/4/1963 là gì? Thời tiết ngày 20/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 20/4/1963 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1963.
Sinh ngày 20/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 20/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 27/3/1963
- Ngày âm lịch: 27-3-1963
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Tỵ tháng Bính Thìn năm Quý Mão (tức ngày 27 tháng 3 năm 1963 âm lịch)
Ngày 27/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 27/3/1963 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 27/3/1963 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 27/3/1963 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 27/3/1963 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 27/3/1963 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 27/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1963?
Đổi ngày 27/3/1963 âm lịch là ngày 20/4/1963 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 20/4/1963, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 20/4/1963 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-4-1963 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/4/1963 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 20/4/1963 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 27-3-1963.
Giờ hoàng đạo ngày 20/4/1963
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/4/1963 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/4/1963: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/4/1963 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/4/1963 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/4/1963 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/4
1h-3h | Quý Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Kỷ Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Quý Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/4
23h-1h | Nhâm Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Ất Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Tân Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 20/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/4/1963 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 20 4 1963 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1963 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1963 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/4/1963 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 20/4/1963 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1963 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/4/1963 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1963 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1963 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 4 năm 1963: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/4/1963 dương lịch (tức ngày 27/3/1963 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 20/4/1963 dương lịch (tức ngày 27-3-1963 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Tuổi xung với tháng Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với năm Quý Mão là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/4/1963
Xem hướng xuất hành ngày 20/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1963
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
8/3 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1963
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/4/1963 | 8/3/1963 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ sáu, 5/4/1963 | 12/3/1963 | Tết Thanh Minh | |
Chủ nhật, 7/4/1963 | 14/3/1963 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ hai, 22/4/1963 | 29/3/1963 | Ngày Trái Đất | |
Thứ năm, 25/4/1963 | 2/4/1963 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ ba, 30/4/1963 | 7/4/1963 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1963
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 3/4/1963 | 10/3/1963 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |