Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 14 tháng 4 năm 1958. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Dậu tháng Ất Mão năm 1958 âm lịch (năm Mậu Tuất 1958). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/4/1958 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/4/1958 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/4/1958 dương lịch là ngày 26/2/1958 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 4 năm 1958 là ngày Tân Dậu tháng Ất Mão năm Mậu Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/4/1958: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-4-1958. Xem ngày 14/4/1958 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/04/1958 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 14/4: tra xem ngày 14/4/1958 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 26/2/1958 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 4 năm 1958 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1958? Thời tiết ngày 14/04/58 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-04-1958 là Tiết Thanh minh.
Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 4 năm 1958: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/4/1958? Sinh ngày 14/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/04/1958 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 4 năm 1958 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.4.1958 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-4-1958 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/4/1958
Lịch âm ngày 14/4 | Lịch dương ngày 14/4 |
26
Ngày Tân Dậu - Tháng Ất Mão - Năm Mậu Tuất Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Môn |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1958 14
Thứ hai Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Cuộc đời ngắn ngủi, hãy sống trọn từng phút giây. Tình yêu khan hiếm, hãy biết nắm lấy. Giận dữ là không tốt, hãy loại bỏ nó. Những kỉ niệm luôn ngọt ngào, hãy trân trọng chúng.
Lịch dương là ngày 14/4/1958
- Ngày dương lịch: 14-4-1958
Ngày 14 tháng 4 năm 1958 dương lịch
Ngày 14 tháng 4 năm 1958 là thứ mấy?
Ngày 14/4/1958 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 4 năm 1958 dương là ngày bao nhiêu âm 1958?
Đổi ngày 14/4/1958 dương lịch là ngày 26/2/1958 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/4/1958 là gì? Thời tiết ngày 14/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/4/1958 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1958.
Sinh ngày 14/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 26/2/1958
- Ngày âm lịch: 26-2-1958
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Dậu tháng Ất Mão năm Mậu Tuất (tức ngày 26 tháng 2 năm 1958 âm lịch)
Ngày 26/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/2/1958 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 26/2/1958 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 26/2/1958 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 26/2/1958 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 26/2/1958 là ngày con Gà trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1958?
Đổi ngày 26/2/1958 âm lịch là ngày 14/4/1958 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/4/1958, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/4/1958 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-4-1958 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/4/1958 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/4/1958 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-2-1958.
Giờ hoàng đạo ngày 14/4/1958
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/4/1958 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/4/1958: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/4/1958 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/4/1958 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/4/1958 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/4
23h-1h | Mậu Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Canh Dần | Thanh Long |
5h-7h | Tân Mão | Minh Đường |
11h-13h | Giáp Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Ất Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Đinh Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/4
1h-3h | Kỷ Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Quý Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Bính Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Mậu Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Kỷ Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/4/1958 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 4 1958 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/4/1958 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/4/1958 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/4/1958 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/4/1958 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/4/1958 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/4/1958 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/4/1958 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/4/1958 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 4 năm 1958: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/4/1958 dương lịch (tức ngày 26/2/1958 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Địa Hoả | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 14/4/1958 dương lịch (tức ngày 26-2-1958 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với tháng Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/4/1958
Xem hướng xuất hành ngày 14/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1958
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
13/2 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1958
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/4/1958 | 13/2/1958 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ bảy, 5/4/1958 | 17/2/1958 | Tết Thanh Minh | |
Thứ hai, 7/4/1958 | 19/2/1958 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ ba, 22/4/1958 | 4/3/1958 | Ngày Trái Đất | |
Thứ sáu, 25/4/1958 | 7/3/1958 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ tư, 30/4/1958 | 12/3/1958 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1958
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 21/4/1958 | 3/3/1958 | Tết Hàn Thực | |
Thứ hai, 28/4/1958 | 10/3/1958 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |