Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 13 tháng 4 năm 1958. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Thân tháng Ất Mão năm 1958 âm lịch (năm Mậu Tuất 1958). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/4/1958 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 13/4/1958 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 13/4/1958 dương lịch là ngày 25/2/1958 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 13 tháng 4 năm 1958 là ngày Canh Thân tháng Ất Mão năm Mậu Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 13/4/1958: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 13-4-1958. Xem ngày 13/4/1958 là thứ mấy trong tuần? Ngày 13/04/1958 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 13/4: tra xem ngày 13/4/1958 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 25/2/1958 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 13 tháng 4 năm 1958 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1958? Thời tiết ngày 13/04/58 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 13-04-1958 là Tiết Thanh minh.
Coi lịch vạn sự ngày 13 tháng 4 năm 1958: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 13/4/1958? Sinh ngày 13/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 13/04/1958 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 13 tháng 4 năm 1958 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 13.4.1958 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 13-4-1958 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 13/4/1958
Lịch âm ngày 13/4 | Lịch dương ngày 13/4 |
25
Ngày Canh Thân - Tháng Ất Mão - Năm Mậu Tuất Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1958 13
Chủ nhật Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Sức khỏe là lựa chọn, không phải điều bí ẩn của sự ngẫu nhiên.
Lịch dương là ngày 13/4/1958
- Ngày dương lịch: 13-4-1958
Ngày 13 tháng 4 năm 1958 dương lịch
Ngày 13 tháng 4 năm 1958 là thứ mấy?
Ngày 13/4/1958 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 13 tháng 4 năm 1958 dương là ngày bao nhiêu âm 1958?
Đổi ngày 13/4/1958 dương lịch là ngày 25/2/1958 âm lịch.
Tiết khí ngày 13/4/1958 là gì? Thời tiết ngày 13/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 13/4/1958 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1958.
Sinh ngày 13/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 13/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 25/2/1958
- Ngày âm lịch: 25-2-1958
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thân tháng Ất Mão năm Mậu Tuất (tức ngày 25 tháng 2 năm 1958 âm lịch)
Ngày 25/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/2/1958 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 25/2/1958 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 25/2/1958 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 25/2/1958 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 25/2/1958 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1958?
Đổi ngày 25/2/1958 âm lịch là ngày 13/4/1958 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 13/4/1958, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 13/4/1958 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 13-4-1958 là ngày bao nhiêu âm lịch? 13/4/1958 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 13/4/1958 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-2-1958.
Giờ hoàng đạo ngày 13/4/1958
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 13/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 13/4/1958 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 13/4/1958: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/4/1958 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 13/4/1958 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 13/4/1958 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/4
23h-1h | Bính Tý | Thanh Long |
1h-3h | Đinh Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Tân Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Quý Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 13/4
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Kỷ Mão | Chu Tước |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Ất Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Đinh Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 13/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 13/4/1958 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 13 4 1958 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 13/4/1958 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/4/1958 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 13/4/1958 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 13/4/1958 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/4/1958 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 13/4/1958 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 13/4/1958 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/4/1958 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 13 tháng 4 năm 1958: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 13/4/1958 dương lịch (tức ngày 25/2/1958 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Thiên Quý | |
Lộc Mã | |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Ngày hôm nay 13/4/1958 dương lịch (tức ngày 25-2-1958 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 13/4/1958
Xem hướng xuất hành ngày 13/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1958
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
13/2 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1958
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/4/1958 | 13/2/1958 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ bảy, 5/4/1958 | 17/2/1958 | Tết Thanh Minh | |
Thứ hai, 7/4/1958 | 19/2/1958 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ ba, 22/4/1958 | 4/3/1958 | Ngày Trái Đất | |
Thứ sáu, 25/4/1958 | 7/3/1958 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ tư, 30/4/1958 | 12/3/1958 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1958
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 21/4/1958 | 3/3/1958 | Tết Hàn Thực | |
Thứ hai, 28/4/1958 | 10/3/1958 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |