Tra cứu lịch âm hôm nay 23/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 23 tháng 9 năm 1953 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 23/9/1953 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 23/9 | Lịch dương ngày 23/9 |
16
Ngày Đinh Sửu - Tháng Tân Dậu - Năm Quý Tỵ Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Thương |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1953 23
Thứ tư Tiết Thu phân Cung Thiên Bình |
Trên thế giới này có vô số kiểu tương lai, nhưng hiện tại thì chỉ có một. Không nắm giữ được hiện tại, tương lai có ý nghĩa gì
Lịch dương là ngày 23/9/1953
- Ngày dương lịch: 23-9-1953
Ngày 23 tháng 9 năm 1953 dương lịch
Ngày 23 tháng 9 năm 1953 là thứ mấy?
Ngày 23/9/1953 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 9 năm 1953 dương là ngày bao nhiêu âm 1953?
Đổi ngày 23/9/1953 dương lịch là ngày 16/8/1953 âm lịch.
Tiết khí ngày 23/9/1953 là gì? Thời tiết ngày 23/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 23/9/1953 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1953.
Sinh ngày 23/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 23/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 16/8/1953
- Ngày âm lịch: 16-8-1953
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Sửu tháng Tân Dậu năm Quý Tỵ (tức ngày 16 tháng 8 năm 1953 âm lịch)
Ngày 16/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 16/8/1953 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 16/8/1953 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 16/8/1953 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 16/8/1953 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 16/8/1953 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 16/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1953?
Đổi ngày 16/8/1953 âm lịch là ngày 23/9/1953 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 23/9/1953, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 23/9/1953 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-9-1953 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/9/1953 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 23/9/1953 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 16-8-1953.
Giờ hoàng đạo ngày 23/9/1953
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/9/1953 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/9/1953: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/9/1953 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/9/1953 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/9/1953 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/9
3h-5h | Nhâm Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Quý Mão | Kim Đường |
9h-11h | Ất Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Canh Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Tân Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/9
23h-1h | Canh Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Tân Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Giáp Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Đinh Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 23/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/9/1953 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 23 9 1953 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/9/1953 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/9/1953 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/9/1953 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 23/9/1953 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/9/1953 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/9/1953 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/9/1953 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/9/1953 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 9 năm 1953: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/9/1953 dương lịch (tức ngày 16/8/1953 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tam Hợp | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù |
Ngày hôm nay 23/9/1953 dương lịch (tức ngày 16-8-1953 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với tháng Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với năm Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/9/1953
Xem hướng xuất hành ngày 23/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 9 năm 1953
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
24/7 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
|
30 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1953
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 2/9/1953 | 25/7/1953 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ bảy, 5/9/1953 | 28/7/1953 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1953
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 22/9/1953 | 15/8/1953 | Ngày Tết Trung thu |