Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1953 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1953 » Lịch vạn sự ngày 20 tháng 9 năm 1953

Lịch vạn sự ngày 20 tháng 9 năm 1953, xem ngày 20/9/1953

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 20 tháng 9 năm 1953. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Tuất tháng Tân Dậu năm 1953 âm lịch (năm Quý Tỵ 1953). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/9/1953 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 20/9/1953 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 20/9/1953 dương lịch là ngày 13/8/1953 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 20 tháng 9 năm 1953 là ngày Giáp Tuất tháng Tân Dậu năm Quý Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 20/9/1953: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 20-9-1953. Xem ngày 20/9/1953 là thứ mấy trong tuần? Ngày 20/09/1953 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 20/9: tra xem ngày 20/9/1953 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 13/8/1953 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 20 tháng 9 năm 1953 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1953? Thời tiết ngày 20/09/53 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 20-09-1953 là Tiết Bạch lộ.

Coi lịch vạn sự ngày 20 tháng 9 năm 1953: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 20/9/1953? Sinh ngày 20/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 20/09/1953 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 20 tháng 9 năm 1953 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 20.9.1953 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 20-9-1953 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 05/11/2024 13:06

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 20/9/1953

Lịch vạn sự ngày 20 tháng 9 năm 1953
Lịch âm ngày 20/9 Lịch dương ngày 20/9

Tháng 8 âm lịch năm 1953

13

Ngày Giáp Tuất - Tháng Tân Dậu - Năm Quý Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tặc

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1953

20

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Nếu người khác tôn trọng bạn, hãy tôn trọng họ. Nếu họ không tôn trọng bạn, vẫn cứ tôn trọng họ, đừng để hành động của người khác ảnh hưởng đến nhân cách tốt đẹp của bạn. Bởi lẽ, bạn chính là bạn chứ không phải là một ai khác.

Lịch dương là ngày 20/9/1953

- Ngày dương lịch: 20-9-1953

Ngày 20 tháng 9 năm 1953 dương lịch

Ngày 20 tháng 9 năm 1953 là thứ mấy?

Ngày 20/9/1953 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 9 năm 1953 dương là ngày bao nhiêu âm 1953?

Đổi ngày 20/9/1953 dương lịch là ngày 13/8/1953 âm lịch.

Tiết khí ngày 20/9/1953 là gì? Thời tiết ngày 20/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 20/9/1953 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1953.

Sinh ngày 20/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 20/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 13/8/1953

- Ngày âm lịch: 13-8-1953

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tuất tháng Tân Dậu năm Quý Tỵ (tức ngày 13 tháng 8 năm 1953 âm lịch)

Ngày 13/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/8/1953 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 13/8/1953 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 13/8/1953 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 13/8/1953 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 13/8/1953 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1953?

Đổi ngày 13/8/1953 âm lịch là ngày 20/9/1953 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 20/9/1953, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 20/9/1953 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-9-1953 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/9/1953 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 20/9/1953 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-8-1953.

Giờ hoàng đạo ngày 20/9/1953

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/9/1953 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/9/1953: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/9/1953 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/9/1953 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/9/1953 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/9

3h-5hBính DầnTư Mệnh
7h-9hMậu ThìnThanh Long
9h-11hKỷ TỵMinh Đường
15h-17hNhâm ThânKim Quỹ
17h-19hQuý DậuKim Đường
21h-23hẤt HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/9

23h-1hGiáp TýThiên Lao
1h-3hẤt SửuNguyên Vũ
5h-7hĐinh MãoCâu Trần
11h-13hCanh NgọThiên Hình
13h-15hTân MùiChu Tước
19h-21hGiáp TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 20/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/9/1953 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 20 9 1953 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/9/1953 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/9/1953 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/9/1953 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 20/9/1953 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/9/1953 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/9/1953 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 20/9/1953 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/9/1953 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 9 năm 1953: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/9/1953 dương lịch (tức ngày 13/8/1953 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Hoả Tai

Ngày hôm nay 20/9/1953 dương lịch (tức ngày 13-8-1953 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Tuổi xung với tháng Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Tuổi xung với năm Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/9/1953

Xem hướng xuất hành ngày 20/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1953

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

24/7

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

30

8

1/8

9

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

30

23

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1953

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 2/9/1953 25/7/1953 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ bảy, 5/9/1953 28/7/1953 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1953

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 22/9/1953 15/8/1953 Ngày Tết Trung thu