Lịch vạn sự » Năm 1953 » Tháng 9 năm 1953 » Ngày 6 tháng 9 năm 1953

Lịch âm 6/9, lịch vạn niên ngày 6 tháng 9 năm 1953

Tra cứu lịch âm hôm nay 6/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 6 tháng 9 năm 1953 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 6/9/1953 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 12/02/2025 18:54
Lịch âm ngày 6/9 Lịch dương ngày 6/9

Tháng 7 âm lịch năm 1953

29

Ngày Canh Thân - Tháng Canh Thân - Năm Quý Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1953

6

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Xử thử

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Ngày hôm qua chúng ta không thể lấy lại, nhưng ngày hôm nay là ngày chúng ta có thể chiến thắng hoặc thất bại

Lịch dương là ngày 6/9/1953

- Ngày dương lịch: 6-9-1953

Ngày 6 tháng 9 năm 1953 dương lịch

Ngày 6 tháng 9 năm 1953 là thứ mấy?

Ngày 6/9/1953 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 9 năm 1953 dương là ngày bao nhiêu âm 1953?

Đổi ngày 6/9/1953 dương lịch là ngày 29/7/1953 âm lịch.

Tiết khí ngày 6/9/1953 là gì? Thời tiết ngày 6/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 6/9/1953 là Tiết Xử thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1953.

Sinh ngày 6/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 6/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 29/7/1953

- Ngày âm lịch: 29-7-1953

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thân tháng Canh Thân năm Quý Tỵ (tức ngày 29 tháng 7 năm 1953 âm lịch)

Ngày 29/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 29/7/1953 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 29/7/1953 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 29/7/1953 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 29/7/1953 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 29/7/1953 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 29/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1953?

Đổi ngày 29/7/1953 âm lịch là ngày 6/9/1953 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 6/9/1953, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 6/9/1953 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-9-1953 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/9/1953 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 6/9/1953 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 29-7-1953.

Giờ hoàng đạo ngày 6/9/1953

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/9/1953 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/9/1953: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/9/1953 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/9/1953 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/9/1953 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/9

23h-1hBính TýThanh Long
1h-3hĐinh SửuMinh Đường
7h-9hCanh ThìnKim Quỹ
9h-11hTân TỵKim Đường
13h-15hQuý MùiNgọc Đường
19h-21hBính TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/9

3h-5hMậu DầnThiên Hình
5h-7hKỷ MãoChu Tước
11h-13hNhâm NgọBạch Hổ
15h-17hGiáp ThânThiên Lao
17h-19hẤt DậuNguyên Vũ
21h-23hĐinh HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 6/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/9/1953 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 6 9 1953 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/9/1953 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/9/1953 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/9/1953 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 6/9/1953 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/9/1953 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/9/1953 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/9/1953 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/9/1953 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 9 năm 1953: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/9/1953 dương lịch (tức ngày 29/7/1953 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Trùng Tang

Ngày hôm nay 6/9/1953 dương lịch (tức ngày 29-7-1953 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Tuổi xung với tháng Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Tuổi xung với năm Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/9/1953

Xem hướng xuất hành ngày 6/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 9 năm 1953

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

24/7

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

30

8

1/8

9

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

30

23

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1953

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 2/9/1953 25/7/1953 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ bảy, 5/9/1953 28/7/1953 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1953

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 22/9/1953 15/8/1953 Ngày Tết Trung thu