Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 5 tháng 9 năm 1953. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Mùi tháng Canh Thân năm 1953 âm lịch (năm Quý Tỵ 1953). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9/1953 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 5/9/1953 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 5/9/1953 dương lịch là ngày 28/7/1953 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 5 tháng 9 năm 1953 là ngày Kỷ Mùi tháng Canh Thân năm Quý Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 5/9/1953: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 5-9-1953. Ngày Khai Giảng là ngày mấy? Xem ngày 5/9/1953 là thứ mấy trong tuần? Ngày 05/09/1953 là Thứ bảy. Ngày Khai Giảng là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Khai Giảng? Vào Ngày Khai Giảng 1953 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Khai Giảng năm 1953 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 5/9: tra xem ngày 5/9/1953 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 28/7/1953 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 5 tháng 9 năm 1953 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1953? Thời tiết ngày 05/09/53 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 5-09-1953 là Tiết Xử thử.
Coi lịch vạn sự ngày 5 tháng 9 năm 1953: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 5/9/1953? Sinh ngày 5/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 05/09/1953 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 5 tháng 9 năm 1953 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 5.9.1953 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 5-9-1953 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 5/9/1953
Lịch âm ngày 5/9 | Lịch dương ngày 5/9 |
28
Ngày Kỷ Mùi - Tháng Canh Thân - Năm Quý Tỵ Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thuần Dương |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1953 5
Thứ bảy Tiết Xử thử Cung Xử Nữ |
Không có khó khăn trường tồn. Chỉ có con người cứng rắn trường tồn.
Lịch dương là ngày 5/9/1953
- Ngày dương lịch: 5-9-1953
Ngày 5 tháng 9 năm 1953 dương lịch
Ngày 5 tháng 9 năm 1953 là thứ mấy?
Ngày 5/9/1953 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 5 tháng 9 năm 1953 dương là ngày bao nhiêu âm 1953?
Đổi ngày 5/9/1953 dương lịch là ngày 28/7/1953 âm lịch.
Tiết khí ngày 5/9/1953 là gì? Thời tiết ngày 5/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 5/9/1953 là Tiết Xử thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1953.
Sinh ngày 5/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 5/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 5/9/1953 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1953, hôm nay ngày 5 tháng 9 năm 1953 là ngày Ngày Khai Giảng.
Ngày Khai Giảng 1953 vào ngày nào?
Ngày Khai Giảng năm 1953 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 5 tháng 9 năm 1953 (tức ngày 5/9/1953)
Ngày Khai Giảng
Âm lịch là ngày 28/7/1953
- Ngày âm lịch: 28-7-1953
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mùi tháng Canh Thân năm Quý Tỵ (tức ngày 28 tháng 7 năm 1953 âm lịch)
Ngày 28/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 28/7/1953 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 28/7/1953 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 28/7/1953 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 28/7/1953 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 28/7/1953 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 28/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1953?
Đổi ngày 28/7/1953 âm lịch là ngày 5/9/1953 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 5/9/1953, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 5/9/1953 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 5-9-1953 là ngày bao nhiêu âm lịch? 5/9/1953 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 5/9/1953 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 28-7-1953.
Giờ hoàng đạo ngày 5/9/1953
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 5/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 5/9/1953 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 5/9/1953: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9/1953 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 5/9/1953 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 5/9/1953 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9
3h-5h | Bính Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Đinh Mão | Kim Đường |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Giáp Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Ất Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 5/9
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Ất Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Mậu Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Tân Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Quý Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 5/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 5/9/1953 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 5 9 1953 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1953 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1953 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 5/9/1953 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 5/9/1953 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1953 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 5/9/1953 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1953 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1953 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 5 tháng 9 năm 1953: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 5/9/1953 dương lịch (tức ngày 28/7/1953 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 5/9/1953 dương lịch (tức ngày 28-7-1953 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Tuổi xung với tháng Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với năm Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 5/9/1953
Xem hướng xuất hành ngày 5/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1953
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
24/7 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
|
30 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1953
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 2/9/1953 | 25/7/1953 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ bảy, 5/9/1953 | 28/7/1953 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1953
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 22/9/1953 | 15/8/1953 | Ngày Tết Trung thu |