Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 18 tháng 9 năm 1953. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Thân tháng Tân Dậu năm 1953 âm lịch (năm Quý Tỵ 1953). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/9/1953 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 18/9/1953 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 18/9/1953 dương lịch là ngày 11/8/1953 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 18 tháng 9 năm 1953 là ngày Nhâm Thân tháng Tân Dậu năm Quý Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 18/9/1953: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 18-9-1953. Xem ngày 18/9/1953 là thứ mấy trong tuần? Ngày 18/09/1953 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 18/9: tra xem ngày 18/9/1953 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 11/8/1953 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 18 tháng 9 năm 1953 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1953? Thời tiết ngày 18/09/53 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 18-09-1953 là Tiết Bạch lộ.
Coi lịch vạn sự ngày 18 tháng 9 năm 1953: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 18/9/1953? Sinh ngày 18/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 18/09/1953 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 18 tháng 9 năm 1953 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 18.9.1953 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 18-9-1953 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 18/9/1953
Lịch âm ngày 18/9 | Lịch dương ngày 18/9 |
11
Ngày Nhâm Thân - Tháng Tân Dậu - Năm Quý Tỵ Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đường |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1953 18
Thứ sáu Tiết Bạch lộ Cung Xử Nữ |
Có sinh sẽ có tử, song chỉ cần bạn vẫn đang có mặt trên đời này, thì phải sống bằng cách tốt nhất. Có thể không có tình yêu, không có đồ hàng hiệu, song không thể không vui vẻ.
Lịch dương là ngày 18/9/1953
- Ngày dương lịch: 18-9-1953
Ngày 18 tháng 9 năm 1953 dương lịch
Ngày 18 tháng 9 năm 1953 là thứ mấy?
Ngày 18/9/1953 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 9 năm 1953 dương là ngày bao nhiêu âm 1953?
Đổi ngày 18/9/1953 dương lịch là ngày 11/8/1953 âm lịch.
Tiết khí ngày 18/9/1953 là gì? Thời tiết ngày 18/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 18/9/1953 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1953.
Sinh ngày 18/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 18/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 11/8/1953
- Ngày âm lịch: 11-8-1953
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thân tháng Tân Dậu năm Quý Tỵ (tức ngày 11 tháng 8 năm 1953 âm lịch)
Ngày 11/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/8/1953 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 11/8/1953 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 11/8/1953 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 11/8/1953 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 11/8/1953 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1953?
Đổi ngày 11/8/1953 âm lịch là ngày 18/9/1953 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 18/9/1953, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 18/9/1953 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-9-1953 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/9/1953 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 18/9/1953 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-8-1953.
Giờ hoàng đạo ngày 18/9/1953
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/9/1953 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/9/1953: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/9/1953 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/9/1953 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/9/1953 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/9
23h-1h | Canh Tý | Thanh Long |
1h-3h | Tân Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Ất Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Đinh Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/9
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Quý Mão | Chu Tước |
11h-13h | Bính Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Kỷ Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Tân Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 18/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/9/1953 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 18 9 1953 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1953 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1953 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/9/1953 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 18/9/1953 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1953 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/9/1953 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1953 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1953 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 9 năm 1953: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/9/1953 dương lịch (tức ngày 11/8/1953 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Ngày hôm nay 18/9/1953 dương lịch (tức ngày 11-8-1953 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Tuổi xung với tháng Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với năm Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/9/1953
Xem hướng xuất hành ngày 18/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1953
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
24/7 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
|
30 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1953
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 2/9/1953 | 25/7/1953 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ bảy, 5/9/1953 | 28/7/1953 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1953
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 22/9/1953 | 15/8/1953 | Ngày Tết Trung thu |