Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 21 tháng 9 năm 1953. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Hợi tháng Tân Dậu năm 1953 âm lịch (năm Quý Tỵ 1953). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/9/1953 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 21/9/1953 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 21/9/1953 dương lịch là ngày 14/8/1953 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 21 tháng 9 năm 1953 là ngày Ất Hợi tháng Tân Dậu năm Quý Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 21/9/1953: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 21-9-1953. Xem ngày 21/9/1953 là thứ mấy trong tuần? Ngày 21/09/1953 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 21/9: tra xem ngày 21/9/1953 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 14/8/1953 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 21 tháng 9 năm 1953 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1953? Thời tiết ngày 21/09/53 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 21-09-1953 là Tiết Bạch lộ.
Coi lịch vạn sự ngày 21 tháng 9 năm 1953: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 21/9/1953? Sinh ngày 21/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 21/09/1953 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 21 tháng 9 năm 1953 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 21.9.1953 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 21-9-1953 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 21/9/1953
Lịch âm ngày 21/9 | Lịch dương ngày 21/9 |
14
Ngày Ất Hợi - Tháng Tân Dậu - Năm Quý Tỵ Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Dương |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1953 21
Thứ hai Tiết Bạch lộ Cung Xử Nữ |
Hãy cho bản thân mình thời gian, ngay cả khi bạn đang suy sụp. Hãy luôn giữ trong tay chiếc chìa khóa vạn năng mà cuộc sống đã trao cho bạn, cố gắng đi thêm, đi thêm một chút nữa thôi, chẳng mấy chốc bạn sẽ tìm được một cánh cửa tươi sáng nhất cho mình.
Lịch dương là ngày 21/9/1953
- Ngày dương lịch: 21-9-1953
Ngày 21 tháng 9 năm 1953 dương lịch
Ngày 21 tháng 9 năm 1953 là thứ mấy?
Ngày 21/9/1953 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 21 tháng 9 năm 1953 dương là ngày bao nhiêu âm 1953?
Đổi ngày 21/9/1953 dương lịch là ngày 14/8/1953 âm lịch.
Tiết khí ngày 21/9/1953 là gì? Thời tiết ngày 21/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 21/9/1953 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1953.
Sinh ngày 21/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 21/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 14/8/1953
- Ngày âm lịch: 14-8-1953
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Hợi tháng Tân Dậu năm Quý Tỵ (tức ngày 14 tháng 8 năm 1953 âm lịch)
Ngày 14/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/8/1953 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 14/8/1953 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 14/8/1953 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/8/1953 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 14/8/1953 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1953?
Đổi ngày 14/8/1953 âm lịch là ngày 21/9/1953 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 21/9/1953, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 21/9/1953 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 21-9-1953 là ngày bao nhiêu âm lịch? 21/9/1953 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 21/9/1953 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-8-1953.
Giờ hoàng đạo ngày 21/9/1953
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 21/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 21/9/1953 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 21/9/1953: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/9/1953 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 21/9/1953 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 21/9/1953 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/9
1h-3h | Đinh Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Quý Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Đinh Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 21/9
23h-1h | Bính Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Kỷ Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Tân Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Ất Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 21/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 21/9/1953 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 21 9 1953 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 21/9/1953 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/9/1953 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 21/9/1953 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 21/9/1953 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/9/1953 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 21/9/1953 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/9/1953 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/9/1953 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 21 tháng 9 năm 1953: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 21/9/1953 dương lịch (tức ngày 14/8/1953 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Phú | |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Sát Chủ | |
Quả Tú | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 21/9/1953 dương lịch (tức ngày 14-8-1953 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Tuổi xung với tháng Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với năm Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 21/9/1953
Xem hướng xuất hành ngày 21/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1953
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
24/7 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
|
30 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1953
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 2/9/1953 | 25/7/1953 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ bảy, 5/9/1953 | 28/7/1953 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1953
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 22/9/1953 | 15/8/1953 | Ngày Tết Trung thu |