Tra cứu lịch âm hôm nay 4/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 4 tháng 4 năm 1901 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 4/4/1901 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 4/4 | Lịch dương ngày 4/4 |
16
Ngày Nhâm Tý - Tháng Tân Mão - Năm Tân Sửu Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Thương |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1901 4
Thứ năm Tiết Xuân phân Cung Bạch Dương |
Bản chất của tình yêu là sự thánh thiện và thanh bình. Ở đó, tâm hồn, lý trí, lương tâm và thể xác đều được bình an.
Lịch dương là ngày 4/4/1901
- Ngày dương lịch: 4-4-1901
Ngày 4 tháng 4 năm 1901 dương lịch
Ngày 4 tháng 4 năm 1901 là thứ mấy?
Ngày 4/4/1901 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 4 tháng 4 năm 1901 dương là ngày bao nhiêu âm 1901?
Đổi ngày 4/4/1901 dương lịch là ngày 16/2/1901 âm lịch.
Tiết khí ngày 4/4/1901 là gì? Thời tiết ngày 4/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 4/4/1901 là Tiết Xuân phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1901.
Sinh ngày 4/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 4/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 16/2/1901
- Ngày âm lịch: 16-2-1901
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tý tháng Tân Mão năm Tân Sửu (tức ngày 16 tháng 2 năm 1901 âm lịch)
Ngày 16/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 16/2/1901 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 16/2/1901 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 16/2/1901 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 16/2/1901 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 16/2/1901 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 16/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1901?
Đổi ngày 16/2/1901 âm lịch là ngày 4/4/1901 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 4/4/1901, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 4/4/1901 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 4-4-1901 là ngày bao nhiêu âm lịch? 4/4/1901 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 4/4/1901 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 16-2-1901.
Giờ hoàng đạo ngày 4/4/1901
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 4/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 4/4/1901 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 4/4/1901: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/4/1901 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 4/4/1901 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 4/4/1901 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/4
23h-1h | Canh Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Tân Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Quý Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Mậu Thân | Thanh Long |
17h-19h | Kỷ Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 4/4
3h-5h | Nhâm Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Ất Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Đinh Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Tân Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 4/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 4/4/1901 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 4 4 1901 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 4/4/1901 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/4/1901 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 4/4/1901 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 4/4/1901 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/4/1901 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 4/4/1901 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/4/1901 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/4/1901 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 4 tháng 4 năm 1901: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 4/4/1901 dương lịch (tức ngày 16/2/1901 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Quan | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Cương | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 4/4/1901 dương lịch (tức ngày 16-2-1901 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với năm Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 4/4/1901
Xem hướng xuất hành ngày 4/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 4 năm 1901
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
13/2 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1901
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/4/1901 | 13/2/1901 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ sáu, 5/4/1901 | 17/2/1901 | Tết Thanh Minh | |
Chủ nhật, 7/4/1901 | 19/2/1901 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ hai, 22/4/1901 | 4/3/1901 | Ngày Trái Đất | |
Thứ năm, 25/4/1901 | 7/3/1901 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ ba, 30/4/1901 | 12/3/1901 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1901
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 21/4/1901 | 3/3/1901 | Tết Hàn Thực | |
Chủ nhật, 28/4/1901 | 10/3/1901 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |