Lịch vạn sự » Năm 1901 » Tháng 4 năm 1901 » Ngày 12 tháng 4 năm 1901

Lịch âm 12/4, lịch vạn niên ngày 12 tháng 4 năm 1901

Tra cứu lịch âm hôm nay 12/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 12 tháng 4 năm 1901 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 12/4/1901 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 27/02/2025 02:23
Lịch âm ngày 12/4 Lịch dương ngày 12/4

Tháng 2 âm lịch năm 1901

24

Ngày Canh Thân - Tháng Tân Mão - Năm Tân Sửu

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Thương

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1901

12

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Cơ thể yếu đuối khiến tinh thần trở nên yếu ớt.

Lịch dương là ngày 12/4/1901

- Ngày dương lịch: 12-4-1901

Ngày 12 tháng 4 năm 1901 dương lịch

Ngày 12 tháng 4 năm 1901 là thứ mấy?

Ngày 12/4/1901 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 4 năm 1901 dương là ngày bao nhiêu âm 1901?

Đổi ngày 12/4/1901 dương lịch là ngày 24/2/1901 âm lịch.

Tiết khí ngày 12/4/1901 là gì? Thời tiết ngày 12/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 12/4/1901 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1901.

Sinh ngày 12/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 12/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 24/2/1901

- Ngày âm lịch: 24-2-1901

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thân tháng Tân Mão năm Tân Sửu (tức ngày 24 tháng 2 năm 1901 âm lịch)

Ngày 24/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 24/2/1901 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 24/2/1901 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 24/2/1901 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 24/2/1901 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 24/2/1901 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 24/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1901?

Đổi ngày 24/2/1901 âm lịch là ngày 12/4/1901 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 12/4/1901, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 12/4/1901 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-4-1901 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/4/1901 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 12/4/1901 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 24-2-1901.

Giờ hoàng đạo ngày 12/4/1901

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/4/1901 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/4/1901: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/4/1901 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/4/1901 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/4/1901 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/4

23h-1hBính TýThanh Long
1h-3hĐinh SửuMinh Đường
7h-9hCanh ThìnKim Quỹ
9h-11hTân TỵKim Đường
13h-15hQuý MùiNgọc Đường
19h-21hBính TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/4

3h-5hMậu DầnThiên Hình
5h-7hKỷ MãoChu Tước
11h-13hNhâm NgọBạch Hổ
15h-17hGiáp ThânThiên Lao
17h-19hẤt DậuNguyên Vũ
21h-23hĐinh HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 12/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/4/1901 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 12 4 1901 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/4/1901 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/4/1901 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/4/1901 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 12/4/1901 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/4/1901 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/4/1901 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/4/1901 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/4/1901 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 4 năm 1901: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/4/1901 dương lịch (tức ngày 24/2/1901 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Thiên Quý
Lộc Mã
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)

Ngày hôm nay 12/4/1901 dương lịch (tức ngày 24-2-1901 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Tuổi xung với tháng Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Tuổi xung với năm Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/4/1901

Xem hướng xuất hành ngày 12/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 4 năm 1901

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

13/2

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29

18

30

19

1/3

20

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

30

12

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1901

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 1/4/1901 13/2/1901 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ sáu, 5/4/1901 17/2/1901 Tết Thanh Minh
Chủ nhật, 7/4/1901 19/2/1901 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ hai, 22/4/1901 4/3/1901 Ngày Trái Đất
Thứ năm, 25/4/1901 7/3/1901 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ ba, 30/4/1901 12/3/1901 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1901

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 21/4/1901 3/3/1901 Tết Hàn Thực
Chủ nhật, 28/4/1901 10/3/1901 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle