Lịch vạn sự » Năm 1901 » Tháng 4 năm 1901 » Ngày 28 tháng 4 năm 1901

Lịch âm 28/4, lịch vạn niên ngày 28 tháng 4 năm 1901

Tra cứu lịch âm hôm nay 28/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 28 tháng 4 năm 1901 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 28/4/1901 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 27/02/2025 08:15
Lịch âm ngày 28/4 Lịch dương ngày 28/4

Tháng 3 âm lịch năm 1901

10

Ngày Bính Tý - Tháng Nhâm Thìn - Năm Tân Sửu

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Đầu

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1901

28

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Cốc vũ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Có sinh sẽ có tử, song chỉ cần bạn vẫn đang có mặt trên đời này, thì phải sống bằng cách tốt nhất. Có thể không có tình yêu, không có đồ hàng hiệu, song không thể không vui vẻ.

Lịch dương là ngày 28/4/1901

- Ngày dương lịch: 28-4-1901

Ngày 28 tháng 4 năm 1901 dương lịch

Ngày 28 tháng 4 năm 1901 là thứ mấy?

Ngày 28/4/1901 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 4 năm 1901 dương là ngày bao nhiêu âm 1901?

Đổi ngày 28/4/1901 dương lịch là ngày 10/3/1901 âm lịch.

Tiết khí ngày 28/4/1901 là gì? Thời tiết ngày 28/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 28/4/1901 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1901.

Sinh ngày 28/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 28/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 10/3/1901

- Ngày âm lịch: 10-3-1901

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Tý tháng Nhâm Thìn năm Tân Sửu (tức ngày 10 tháng 3 năm 1901 âm lịch)

Ngày 10/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/3/1901 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1901, ngày 10/3/1901 là ngày Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương.

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương năm 1901 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương 1901 là ngày 10 tháng 3 năm 1901 âm lịch (tức là ngày 10/3/1901 âm lịch)

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương 1901 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương năm 1901 là ngày 28 tháng 4 năm 1901 dương lịch (tức là ngày 28/4/1901)

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương năm 2024 được nghỉ mấy ngày?

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương năm 2024 được nghỉ mấy ngày?

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương 2024 ngày 10 tháng 3 âm lịch năm nay là ngày Thứ năm 18/4/2024 dương lịch. Vì vậy, lịch nghỉ lễ Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương năm 2024 được nghỉ 1 ngày.
Lịch âm mùng 10 tháng 3 năm 2014 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Lịch âm mùng 10 tháng 3 năm 2014 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Ngày 10 tháng  3 âm lịch là ngày giỗ Tổ Hùng Vương, theo quy định người lao động, cán bộ, viên chức được nghỉ 1 ngày. Năm 2024, ngày 10 tháng 3 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Theo âm lịch, ngày 10/3/1901 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 10/3/1901 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 10/3/1901 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1901?

Đổi ngày 10/3/1901 âm lịch là ngày 28/4/1901 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 28/4/1901, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 28/4/1901 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-4-1901 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/4/1901 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 28/4/1901 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-3-1901.

Giờ hoàng đạo ngày 28/4/1901

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/4/1901 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/4/1901: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/4/1901 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/4/1901 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/4/1901 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/4

23h-1hMậu TýKim Quỹ
1h-3hKỷ SửuKim Đường
5h-7hTân MãoNgọc Đường
11h-13hGiáp NgọTư Mệnh
15h-17hBính ThânThanh Long
17h-19hĐinh DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/4

3h-5hCanh DầnBạch Hổ
7h-9hNhâm ThìnThiên Lao
9h-11hQuý TỵNguyên Vũ
13h-15hẤt MùiCâu Trần
19h-21hMậu TuấtThiên Hình
21h-23hKỷ HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 28/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/4/1901 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 28 4 1901 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/4/1901 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/4/1901 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/4/1901 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 28/4/1901 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/4/1901 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/4/1901 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/4/1901 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/4/1901 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 4 năm 1901: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/4/1901 dương lịch (tức ngày 10/3/1901 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Hỷ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Cô Thần

Ngày hôm nay 28/4/1901 dương lịch (tức ngày 10-3-1901 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Tý là: Canh Ngo, Mậu Ngọ

Tuổi xung với tháng Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần

Tuổi xung với năm Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/4/1901

Xem hướng xuất hành ngày 28/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 4 năm 1901

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

13/2

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29

18

30

19

1/3

20

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

30

12

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1901

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 1/4/1901 13/2/1901 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ sáu, 5/4/1901 17/2/1901 Tết Thanh Minh
Chủ nhật, 7/4/1901 19/2/1901 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ hai, 22/4/1901 4/3/1901 Ngày Trái Đất
Thứ năm, 25/4/1901 7/3/1901 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ ba, 30/4/1901 12/3/1901 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1901

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 21/4/1901 3/3/1901 Tết Hàn Thực
Chủ nhật, 28/4/1901 10/3/1901 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle