Lịch vạn sự » Năm 1901 » Tháng 4 năm 1901 » Ngày 23 tháng 4 năm 1901

Lịch âm 23/4, lịch vạn niên ngày 23 tháng 4 năm 1901

Tra cứu lịch âm hôm nay 23/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 23 tháng 4 năm 1901 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 23/4/1901 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 27/02/2025 07:40
Lịch âm ngày 23/4 Lịch dương ngày 23/4

Tháng 3 âm lịch năm 1901

5

Ngày Tân Mùi - Tháng Nhâm Thìn - Năm Tân Sửu

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Huyền Vũ

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1901

23

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Cốc vũ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Không một gia đình nào là hoàn hảo. Vẫn có những cãi vã, vẫn chiến tranh thậm chí là sự lạnh lùng trong một thời gian dài. Nhưng cho đến cuối cùng gia đình vẫn là gia đình. Nơi tình yêu luôn hiện hữu một cách vô điều kiện.

Lịch dương là ngày 23/4/1901

- Ngày dương lịch: 23-4-1901

Ngày 23 tháng 4 năm 1901 dương lịch

Ngày 23 tháng 4 năm 1901 là thứ mấy?

Ngày 23/4/1901 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 4 năm 1901 dương là ngày bao nhiêu âm 1901?

Đổi ngày 23/4/1901 dương lịch là ngày 5/3/1901 âm lịch.

Tiết khí ngày 23/4/1901 là gì? Thời tiết ngày 23/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 23/4/1901 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1901.

Sinh ngày 23/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 23/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 5/3/1901

- Ngày âm lịch: 5-3-1901

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mùi tháng Nhâm Thìn năm Tân Sửu (tức ngày 5 tháng 3 năm 1901 âm lịch)

Ngày 5/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/3/1901 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 5/3/1901 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 5/3/1901 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 5/3/1901 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 5/3/1901 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1901?

Đổi ngày 5/3/1901 âm lịch là ngày 23/4/1901 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 23/4/1901, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 23/4/1901 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-4-1901 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/4/1901 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 23/4/1901 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-3-1901.

Giờ hoàng đạo ngày 23/4/1901

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/4/1901 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/4/1901: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/4/1901 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/4/1901 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/4/1901 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/4

3h-5hCanh DầnKim Quỹ
5h-7hTân MãoKim Đường
9h-11hQuý TỵNgọc Đường
15h-17hBính ThânTư Mệnh
19h-21hMậu TuấtThanh Long
21h-23hKỷ HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/4

23h-1hMậu TýThiên Hình
1h-3hKỷ SửuChu Tước
7h-9hNhâm ThìnBạch Hổ
11h-13hGiáp NgọThiên Lao
13h-15hẤt MùiNguyên Vũ
17h-19hĐinh DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 23/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/4/1901 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 23 4 1901 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1901 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1901 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/4/1901 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 23/4/1901 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1901 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/4/1901 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1901 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1901 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 4 năm 1901: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/4/1901 dương lịch (tức ngày 5/3/1901 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước
Thiên Cương
Tiểu Hao
Sát Chủ

Ngày hôm nay 23/4/1901 dương lịch (tức ngày 5-3-1901 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần

Tuổi xung với năm Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/4/1901

Xem hướng xuất hành ngày 23/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 4 năm 1901

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

13/2

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29

18

30

19

1/3

20

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

30

12

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1901

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 1/4/1901 13/2/1901 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ sáu, 5/4/1901 17/2/1901 Tết Thanh Minh
Chủ nhật, 7/4/1901 19/2/1901 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ hai, 22/4/1901 4/3/1901 Ngày Trái Đất
Thứ năm, 25/4/1901 7/3/1901 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ ba, 30/4/1901 12/3/1901 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1901

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 21/4/1901 3/3/1901 Tết Hàn Thực
Chủ nhật, 28/4/1901 10/3/1901 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle