Tra cứu lịch âm hôm nay 5/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 5 tháng 7 năm 1800 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 5/7/1800 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 5/7 | Lịch dương ngày 5/7 |
14
Ngày Ất Mùi - Tháng Nhâm Ngọ - Năm Canh Thân Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Dương |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1800 5
Thứ bảy Tiết Hạ chí Cung Cự Giải |
Đôi khi, rõ ràng chúng ta đã tha thứ cho người ta, song lại không thể thực lòng vui vẻ, đó là bởi vì, chúng ta quên tha thứ cho bản thân mình.
Lịch dương là ngày 5/7/1800
- Ngày dương lịch: 5-7-1800
Ngày 5 tháng 7 năm 1800 dương lịch
Ngày 5 tháng 7 năm 1800 là thứ mấy?
Ngày 5/7/1800 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 5 tháng 7 năm 1800 dương là ngày bao nhiêu âm 1800?
Đổi ngày 5/7/1800 dương lịch là ngày 14/5/1800 âm lịch.
Tiết khí ngày 5/7/1800 là gì? Thời tiết ngày 5/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 5/7/1800 là Tiết Hạ chí, là một trong 24 tiết khí trong năm 1800.
Sinh ngày 5/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 5/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 14/5/1800
- Ngày âm lịch: 14-5-1800
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Mùi tháng Nhâm Ngọ năm Canh Thân (tức ngày 14 tháng 5 năm 1800 âm lịch)
Ngày 14/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/5/1800 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 14/5/1800 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 14/5/1800 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/5/1800 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 14/5/1800 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1800?
Đổi ngày 14/5/1800 âm lịch là ngày 5/7/1800 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 5/7/1800, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 5/7/1800 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 5-7-1800 là ngày bao nhiêu âm lịch? 5/7/1800 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 5/7/1800 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-5-1800.
Giờ hoàng đạo ngày 5/7/1800
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 5/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 5/7/1800 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 5/7/1800: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/7/1800 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 5/7/1800 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 5/7/1800 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/7
3h-5h | Mậu Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Kỷ Mão | Kim Đường |
9h-11h | Tân Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Bính Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Đinh Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 5/7
23h-1h | Bính Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Đinh Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Canh Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Quý Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Ất Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 5/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 5/7/1800 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 5 7 1800 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 5/7/1800 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/7/1800 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 5/7/1800 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 5/7/1800 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/7/1800 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 5/7/1800 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/7/1800 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/7/1800 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 5 tháng 7 năm 1800: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 5/7/1800 dương lịch (tức ngày 14/5/1800 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần |
Ngày hôm nay 5/7/1800 dương lịch (tức ngày 14-5-1800 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với năm Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 5/7/1800
Xem hướng xuất hành ngày 5/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |