Lịch vạn sự » Năm 1800 » Tháng 7 năm 1800 » Ngày 26 tháng 7 năm 1800

Lịch âm 26/7, lịch vạn niên ngày 26 tháng 7 năm 1800

Tra cứu lịch âm hôm nay 26/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 26 tháng 7 năm 1800 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 26/7/1800 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 09/03/2025 10:27
Lịch âm ngày 26/7 Lịch dương ngày 26/7

Tháng 6 âm lịch năm 1800

5

Ngày Bính Thìn - Tháng Quý Mùi - Năm Canh Thân

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Huyền Vũ

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1800

26

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Đại thử

Cung hoàng đạo

Cung Sư Tử

Hãy sống như một đứa trẻ, cười giòn tan khi vui, khóc nức nở khi buồn.

Lịch dương là ngày 26/7/1800

- Ngày dương lịch: 26-7-1800

Ngày 26 tháng 7 năm 1800 dương lịch

Ngày 26 tháng 7 năm 1800 là thứ mấy?

Ngày 26/7/1800 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 7 năm 1800 dương là ngày bao nhiêu âm 1800?

Đổi ngày 26/7/1800 dương lịch là ngày 5/6/1800 âm lịch.

Tiết khí ngày 26/7/1800 là gì? Thời tiết ngày 26/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 26/7/1800 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1800.

Sinh ngày 26/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 26/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.

Âm lịch là ngày 5/6/1800

- Ngày âm lịch: 5-6-1800

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thìn tháng Quý Mùi năm Canh Thân (tức ngày 5 tháng 6 năm 1800 âm lịch)

Ngày 5/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/6/1800 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 5/6/1800 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 5/6/1800 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 5/6/1800 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 5/6/1800 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1800?

Đổi ngày 5/6/1800 âm lịch là ngày 26/7/1800 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 26/7/1800, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 26/7/1800 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-7-1800 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/7/1800 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 26/7/1800 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-6-1800.

Giờ hoàng đạo ngày 26/7/1800

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/7/1800 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/7/1800: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/7/1800 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/7/1800 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/7/1800 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/7

3h-5hCanh DầnTư Mệnh
7h-9hNhâm ThìnThanh Long
9h-11hQuý TỵMinh Đường
15h-17hBính ThânKim Quỹ
17h-19hĐinh DậuKim Đường
21h-23hKỷ HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/7

23h-1hMậu TýThiên Lao
1h-3hKỷ SửuNguyên Vũ
5h-7hTân MãoCâu Trần
11h-13hGiáp NgọThiên Hình
13h-15hẤt MùiChu Tước
19h-21hMậu TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 26/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/7/1800 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 26 7 1800 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/7/1800 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/7/1800 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/7/1800 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 26/7/1800 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/7/1800 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/7/1800 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 26/7/1800 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/7/1800 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 7 năm 1800: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/7/1800 dương lịch (tức ngày 5/6/1800 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)
Thiên Cương

Ngày hôm nay 26/7/1800 dương lịch (tức ngày 5-6-1800 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với năm Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/7/1800

Xem hướng xuất hành ngày 26/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 7 năm 1800

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

10/5

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

30

22

1/6

23

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8

30

9

31

10

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: