Lịch vạn sự » Năm 1800 » Tháng 7 năm 1800 » Ngày 24 tháng 7 năm 1800

Lịch âm 24/7, lịch vạn niên ngày 24 tháng 7 năm 1800

Tra cứu lịch âm hôm nay 24/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 24 tháng 7 năm 1800 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 24/7/1800 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 09/03/2025 10:30
Lịch âm ngày 24/7 Lịch dương ngày 24/7

Tháng 6 âm lịch năm 1800

3

Ngày Giáp Dần - Tháng Quý Mùi - Năm Canh Thân

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1800

24

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Đại thử

Cung hoàng đạo

Cung Sư Tử

Thực ra, con người luôn ngược đời, người yêu bạn chiều chuộng bạn thì bạn không thèm. Người lạnh lùng, ơ hờ với bạn thì bạn lại theo đuổi mãi không thôi. Cuối cùng, người bị tổn thương đầy mình là chính bản thân bạn

Lịch dương là ngày 24/7/1800

- Ngày dương lịch: 24-7-1800

Ngày 24 tháng 7 năm 1800 dương lịch

Ngày 24 tháng 7 năm 1800 là thứ mấy?

Ngày 24/7/1800 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 24 tháng 7 năm 1800 dương là ngày bao nhiêu âm 1800?

Đổi ngày 24/7/1800 dương lịch là ngày 3/6/1800 âm lịch.

Tiết khí ngày 24/7/1800 là gì? Thời tiết ngày 24/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 24/7/1800 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1800.

Sinh ngày 24/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 24/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.

Âm lịch là ngày 3/6/1800

- Ngày âm lịch: 3-6-1800

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Dần tháng Quý Mùi năm Canh Thân (tức ngày 3 tháng 6 năm 1800 âm lịch)

Ngày 3/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 3/6/1800 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 3/6/1800 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 3/6/1800 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 3/6/1800 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 3/6/1800 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 3/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1800?

Đổi ngày 3/6/1800 âm lịch là ngày 24/7/1800 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 24/7/1800, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 24/7/1800 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 24-7-1800 là ngày bao nhiêu âm lịch? 24/7/1800 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 24/7/1800 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 3-6-1800.

Giờ hoàng đạo ngày 24/7/1800

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 24/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 24/7/1800 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 24/7/1800: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/7/1800 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 24/7/1800 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 24/7/1800 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/7

23h-1hGiáp TýThanh Long
1h-3hẤt SửuMinh Đường
7h-9hMậu ThìnKim Quỹ
9h-11hKỷ TỵKim Đường
13h-15hTân MùiNgọc Đường
19h-21hGiáp TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 24/7

3h-5hBính DầnThiên Hình
5h-7hĐinh MãoChu Tước
11h-13hCanh NgọBạch Hổ
15h-17hNhâm ThânThiên Lao
17h-19hQuý DậuNguyên Vũ
21h-23hẤt HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 24/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 24/7/1800 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 24 7 1800 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 24/7/1800 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 24/7/1800 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 24/7/1800 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 24/7/1800 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 24/7/1800 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 24/7/1800 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 24/7/1800 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 24/7/1800 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 24 tháng 7 năm 1800: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 24/7/1800 dương lịch (tức ngày 3/6/1800 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thổ Cấm

Ngày hôm nay 24/7/1800 dương lịch (tức ngày 3-6-1800 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với năm Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 24/7/1800

Xem hướng xuất hành ngày 24/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch âm dương tháng 7 năm 1800

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

10/5

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

30

22

1/6

23

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8

30

9

31

10

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: