Lịch vạn sự » Năm 1800 » Tháng 7 năm 1800 » Ngày 21 tháng 7 năm 1800

Lịch âm 21/7, lịch vạn niên ngày 21 tháng 7 năm 1800

Tra cứu lịch âm hôm nay 21/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 21 tháng 7 năm 1800 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 21/7/1800 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 09/03/2025 18:32
Lịch âm ngày 21/7 Lịch dương ngày 21/7

Tháng 5 âm lịch năm 1800

30

Ngày Tân Hợi - Tháng Nhâm Ngọ - Năm Canh Thân

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Thương

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1800

21

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Sức khỏe mới là thứ đáng quý nhất trên đời này, nếu như so sánh thì tiền bạc chẳng đáng để nhắc đến. Cho bạn một nghìn vạn đô la, bảo bạn cắt đôi chân của mình đi và cả đời mãi mãi không đi được nữa, bạn có làm không? Chẳng ai dám đâu nhỉ? Tình yêu pha lê

Lịch dương là ngày 21/7/1800

- Ngày dương lịch: 21-7-1800

Ngày 21 tháng 7 năm 1800 dương lịch

Ngày 21 tháng 7 năm 1800 là thứ mấy?

Ngày 21/7/1800 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 21 tháng 7 năm 1800 dương là ngày bao nhiêu âm 1800?

Đổi ngày 21/7/1800 dương lịch là ngày 30/5/1800 âm lịch.

Tiết khí ngày 21/7/1800 là gì? Thời tiết ngày 21/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 21/7/1800 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1800.

Sinh ngày 21/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 21/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 30/5/1800

- Ngày âm lịch: 30-5-1800

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Canh Thân (tức ngày 30 tháng 5 năm 1800 âm lịch)

Ngày 30/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 30/5/1800 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 30/5/1800 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 30/5/1800 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 30/5/1800 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 30/5/1800 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 30/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1800?

Đổi ngày 30/5/1800 âm lịch là ngày 21/7/1800 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 21/7/1800, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 21/7/1800 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 21-7-1800 là ngày bao nhiêu âm lịch? 21/7/1800 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 21/7/1800 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 30-5-1800.

Giờ hoàng đạo ngày 21/7/1800

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 21/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 21/7/1800 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 21/7/1800: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/7/1800 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 21/7/1800 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 21/7/1800 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/7

1h-3hKỷ SửuNgọc Đường
7h-9hNhâm ThìnTư Mệnh
11h-13hGiáp NgọThanh Long
13h-15hẤt MùiMinh Đường
19h-21hMậu TuấtKim Quỹ
21h-23hKỷ HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 21/7

23h-1hMậu TýBạch Hổ
3h-5hCanh DầnThiên Lao
5h-7hTân MãoNguyên Vũ
9h-11hQuý TỵCâu Trần
15h-17hBính ThânThiên Hình
17h-19hĐinh DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 21/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 21/7/1800 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 21 7 1800 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 21/7/1800 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/1800 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 21/7/1800 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 21/7/1800 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/1800 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 21/7/1800 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/1800 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/1800 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 21 tháng 7 năm 1800: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 21/7/1800 dương lịch (tức ngày 30/5/1800 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Phúc Sinh
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước

Ngày hôm nay 21/7/1800 dương lịch (tức ngày 30-5-1800 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi

Tuổi xung với tháng Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Tuổi xung với năm Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 21/7/1800

Xem hướng xuất hành ngày 21/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 7 năm 1800

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

10/5

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

30

22

1/6

23

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8

30

9

31

10

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: