Tra cứu lịch âm hôm nay 14/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 7 năm 1800 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/7/1800 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 14/7 | Lịch dương ngày 14/7 |
23
Ngày Giáp Thìn - Tháng Nhâm Ngọ - Năm Canh Thân Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Hầu |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1800 14
Thứ hai Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Chịu trách nhiệm cho đời bạn. Cần nhớ rằng chính bạn chứ không phải ai khác là người sẽ đưa bạn đến nơi bạn muốn đến.
Lịch dương là ngày 14/7/1800
- Ngày dương lịch: 14-7-1800
Ngày 14 tháng 7 năm 1800 dương lịch
Ngày 14 tháng 7 năm 1800 là thứ mấy?
Ngày 14/7/1800 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 7 năm 1800 dương là ngày bao nhiêu âm 1800?
Đổi ngày 14/7/1800 dương lịch là ngày 23/5/1800 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/7/1800 là gì? Thời tiết ngày 14/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/7/1800 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1800.
Sinh ngày 14/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 23/5/1800
- Ngày âm lịch: 23-5-1800
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Ngọ năm Canh Thân (tức ngày 23 tháng 5 năm 1800 âm lịch)
Ngày 23/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/5/1800 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 23/5/1800 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 23/5/1800 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 23/5/1800 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 23/5/1800 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1800?
Đổi ngày 23/5/1800 âm lịch là ngày 14/7/1800 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/7/1800, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/7/1800 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-7-1800 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/7/1800 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/7/1800 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-5-1800.
Giờ hoàng đạo ngày 14/7/1800
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/7/1800 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/7/1800: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/7/1800 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/7/1800 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/7/1800 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/7
3h-5h | Bính Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Mậu Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Quý Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Ất Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/7
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Ất Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Đinh Mão | Câu Trần |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Tân Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Giáp Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/7/1800 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 7 1800 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/7/1800 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/1800 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/7/1800 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 14/7/1800 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/1800 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/7/1800 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/1800 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/1800 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 7 năm 1800: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/7/1800 dương lịch (tức ngày 23/5/1800 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Quý | |
Sinh Khí | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao |
Ngày hôm nay 14/7/1800 dương lịch (tức ngày 23-5-1800 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Tuổi xung với tháng Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với năm Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/7/1800
Xem hướng xuất hành ngày 14/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |