Lịch vạn sự » Năm 1800 » Tháng 7 năm 1800 » Ngày 27 tháng 7 năm 1800

Lịch âm 27/7, lịch vạn niên ngày 27 tháng 7 năm 1800

Tra cứu lịch âm hôm nay 27/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 27 tháng 7 năm 1800 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 27/7/1800 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 09/03/2025 18:27
Lịch âm ngày 27/7 Lịch dương ngày 27/7

Tháng 6 âm lịch năm 1800

6

Ngày Đinh Tỵ - Tháng Quý Mùi - Năm Canh Thân

Tử Vi Lục Diệu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Đầu

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1800

27

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Đại thử

Cung hoàng đạo

Cung Sư Tử

Con người luôn thay đổi theo thời gian. Những gì thuần khiết, trong sáng, nhiệt huyết một thời bị lãng quên. Những gì bạn từng coi là quý giá, khi bạn đã có được tất cả, điều đó có nghĩa là bạn đã trải qua tuổi trẻ.

Lịch dương là ngày 27/7/1800

- Ngày dương lịch: 27-7-1800

Ngày 27 tháng 7 năm 1800 dương lịch

Ngày 27 tháng 7 năm 1800 là thứ mấy?

Ngày 27/7/1800 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 27 tháng 7 năm 1800 dương là ngày bao nhiêu âm 1800?

Đổi ngày 27/7/1800 dương lịch là ngày 6/6/1800 âm lịch.

Tiết khí ngày 27/7/1800 là gì? Thời tiết ngày 27/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 27/7/1800 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1800.

Sinh ngày 27/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 27/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.

Âm lịch là ngày 6/6/1800

- Ngày âm lịch: 6-6-1800

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Tỵ tháng Quý Mùi năm Canh Thân (tức ngày 6 tháng 6 năm 1800 âm lịch)

Ngày 6/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/6/1800 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 6/6/1800 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 6/6/1800 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 6/6/1800 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 6/6/1800 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1800?

Đổi ngày 6/6/1800 âm lịch là ngày 27/7/1800 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 27/7/1800, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 27/7/1800 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 27-7-1800 là ngày bao nhiêu âm lịch? 27/7/1800 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 27/7/1800 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-6-1800.

Giờ hoàng đạo ngày 27/7/1800

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 27/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 27/7/1800 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 27/7/1800: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/7/1800 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 27/7/1800 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 27/7/1800 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/7

1h-3hTân SửuNgọc Đường
7h-9hGiáp ThìnTư Mệnh
11h-13hBính NgọThanh Long
13h-15hĐinh MùiMinh Đường
19h-21hCanh TuấtKim Quỹ
21h-23hTân HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 27/7

23h-1hCanh TýBạch Hổ
3h-5hNhâm DầnThiên Lao
5h-7hQuý MãoNguyên Vũ
9h-11hẤt TỵCâu Trần
15h-17hMậu ThânThiên Hình
17h-19hKỷ DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 27/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 27/7/1800 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 27 7 1800 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 27/7/1800 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/7/1800 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 27/7/1800 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 27/7/1800 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/7/1800 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 27/7/1800 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/7/1800 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/7/1800 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 27 tháng 7 năm 1800: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 27/7/1800 dương lịch (tức ngày 6/6/1800 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Ngọc Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sinh Khí
Thiên Thành
Phúc Sinh
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Địa Hoả

Ngày hôm nay 27/7/1800 dương lịch (tức ngày 6-6-1800 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi

Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với năm Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 27/7/1800

Xem hướng xuất hành ngày 27/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 7 năm 1800

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

10/5

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

30

22

1/6

23

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8

30

9

31

10

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: