Lịch vạn sự » Năm 1800 » Tháng 7 năm 1800 » Ngày 17 tháng 7 năm 1800

Lịch âm 17/7, lịch vạn niên ngày 17 tháng 7 năm 1800

Tra cứu lịch âm hôm nay 17/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 17 tháng 7 năm 1800 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 17/7/1800 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 09/03/2025 11:39
Lịch âm ngày 17/7 Lịch dương ngày 17/7

Tháng 5 âm lịch năm 1800

26

Ngày Đinh Mùi - Tháng Nhâm Ngọ - Năm Canh Thân

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Môn

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1800

17

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Cho dù hoàn cảnh hiện tại có tồi tệ thế nào đi nữa, sẽ không có thời điểm nào cho sự bắt đầu tốt hơn là ngay từ bây giờ.

Lịch dương là ngày 17/7/1800

- Ngày dương lịch: 17-7-1800

Ngày 17 tháng 7 năm 1800 dương lịch

Ngày 17 tháng 7 năm 1800 là thứ mấy?

Ngày 17/7/1800 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 17 tháng 7 năm 1800 dương là ngày bao nhiêu âm 1800?

Đổi ngày 17/7/1800 dương lịch là ngày 26/5/1800 âm lịch.

Tiết khí ngày 17/7/1800 là gì? Thời tiết ngày 17/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 17/7/1800 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1800.

Sinh ngày 17/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 17/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 26/5/1800

- Ngày âm lịch: 26-5-1800

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Ngọ năm Canh Thân (tức ngày 26 tháng 5 năm 1800 âm lịch)

Ngày 26/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/5/1800 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 26/5/1800 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 26/5/1800 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 26/5/1800 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 26/5/1800 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1800?

Đổi ngày 26/5/1800 âm lịch là ngày 17/7/1800 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 17/7/1800, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 17/7/1800 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 17-7-1800 là ngày bao nhiêu âm lịch? 17/7/1800 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 17/7/1800 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-5-1800.

Giờ hoàng đạo ngày 17/7/1800

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 17/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 17/7/1800 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 17/7/1800: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/7/1800 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 17/7/1800 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 17/7/1800 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/7

3h-5hNhâm DầnKim Quỹ
5h-7hQuý MãoKim Đường
9h-11hẤt TỵNgọc Đường
15h-17hMậu ThânTư Mệnh
19h-21hCanh TuấtThanh Long
21h-23hTân HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 17/7

23h-1hCanh TýThiên Hình
1h-3hTân SửuChu Tước
7h-9hGiáp ThìnBạch Hổ
11h-13hBính NgọThiên Lao
13h-15hĐinh MùiNguyên Vũ
17h-19hKỷ DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 17/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 17/7/1800 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 17 7 1800 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1800 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1800 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 17/7/1800 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 17/7/1800 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1800 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 17/7/1800 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1800 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1800 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 17 tháng 7 năm 1800: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 17/7/1800 dương lịch (tức ngày 26/5/1800 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Trùng Tang

Ngày hôm nay 17/7/1800 dương lịch (tức ngày 26-5-1800 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Tuổi xung với tháng Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Tuổi xung với năm Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 17/7/1800

Xem hướng xuất hành ngày 17/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 7 năm 1800

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

10/5

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

30

22

1/6

23

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8

30

9

31

10

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: