Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 6 tháng 7 năm 2010. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm 2010 âm lịch (năm Canh Dần 2010). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/7/2010 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 6/7/2010 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 6/7/2010 dương lịch là ngày 25/5/2010 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 6 tháng 7 năm 2010 là ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm Canh Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 6/7/2010: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 6-7-2010. Xem ngày 6/7/2010 là thứ mấy trong tuần? Ngày 06/07/2010 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 6/7: tra xem ngày 6/7/2010 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 25/5/2010 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 6 tháng 7 năm 2010 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2010? Thời tiết ngày 06/07/10 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 6-07-2010 là Tiết Hạ chí.
Coi lịch vạn sự ngày 6 tháng 7 năm 2010: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 6/7/2010? Sinh ngày 6/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 06/07/2010 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 6 tháng 7 năm 2010 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 6.7.2010 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 6-7-2010 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 6/7/2010
Lịch âm ngày 6/7 | Lịch dương ngày 6/7 |
25
Ngày Đinh Tỵ - Tháng Nhâm Ngọ - Năm Canh Dần Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 2010 6
Thứ ba Tiết Hạ chí Cung Cự Giải |
Người giỏi mưu tính thật sự không phải là người mưu ma chước quỷ trên thế gian. Đó phải là người biết phân biệt điều gì cần, điều gì không cần cho đại cục, không lạm dung cái ác, không sa đà vào tình cảm yêu ghét cá nhân.
Lịch dương là ngày 6/7/2010
- Ngày dương lịch: 6-7-2010
Ngày 6 tháng 7 năm 2010 dương lịch
Ngày 6 tháng 7 năm 2010 là thứ mấy?
Ngày 6/7/2010 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 7 năm 2010 dương là ngày bao nhiêu âm 2010?
Đổi ngày 6/7/2010 dương lịch là ngày 25/5/2010 âm lịch.
Tiết khí ngày 6/7/2010 là gì? Thời tiết ngày 6/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 6/7/2010 là Tiết Hạ chí, là một trong 24 tiết khí trong năm 2010.
Sinh ngày 6/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 6/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 25/5/2010
- Ngày âm lịch: 25-5-2010
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm Canh Dần (tức ngày 25 tháng 5 năm 2010 âm lịch)
Ngày 25/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/5/2010 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 25/5/2010 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 25/5/2010 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 25/5/2010 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 25/5/2010 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/5 âm là ngày bao nhiêu dương 2010?
Đổi ngày 25/5/2010 âm lịch là ngày 6/7/2010 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 6/7/2010, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 6/7/2010 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-7-2010 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/7/2010 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 6/7/2010 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-5-2010.
Giờ hoàng đạo ngày 6/7/2010
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/7/2010 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/7/2010: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/7/2010 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/7/2010 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/7/2010 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/7
1h-3h | Tân Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Bính Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Đinh Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Tân Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/7
23h-1h | Canh Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Quý Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Ất Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Kỷ Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 6/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/7/2010 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 6 7 2010 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/7/2010 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/7/2010 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/7/2010 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 6/7/2010 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/7/2010 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/7/2010 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/7/2010 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/7/2010 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 7 năm 2010: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/7/2010 dương lịch (tức ngày 25/5/2010 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 6/7/2010 dương lịch (tức ngày 25-5-2010 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Tuổi xung với tháng Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với năm Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/7/2010
Xem hướng xuất hành ngày 6/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |