Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 17 tháng 7 năm 2010. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Thìn tháng Quý Mùi năm 2010 âm lịch (năm Canh Dần 2010). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/7/2010 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 17/7/2010 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 17/7/2010 dương lịch là ngày 6/6/2010 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 17 tháng 7 năm 2010 là ngày Mậu Thìn tháng Quý Mùi năm Canh Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 17/7/2010: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 17-7-2010. Xem ngày 17/7/2010 là thứ mấy trong tuần? Ngày 17/07/2010 là Thứ bảy.
Xem ngày tốt xấu 17/7: tra xem ngày 17/7/2010 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 6/6/2010 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 17 tháng 7 năm 2010 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2010? Thời tiết ngày 17/07/10 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 17-07-2010 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 17 tháng 7 năm 2010: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 17/7/2010? Sinh ngày 17/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 17/07/2010 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 17 tháng 7 năm 2010 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 17.7.2010 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 17-7-2010 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 17/7/2010
Lịch âm ngày 17/7 | Lịch dương ngày 17/7 |
6
Ngày Mậu Thìn - Tháng Quý Mùi - Năm Canh Dần Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 2010 17
Thứ bảy Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Tôi từng có một vườn hoa được nuôi dưỡng chỉ bằng những ý nghĩ đen tối, nhưng chúng cần chăm sóc thường xuyên đến nỗi một ngày kia, tôi quyết định mình có nhiều điều khác để làm.
Lịch dương là ngày 17/7/2010
- Ngày dương lịch: 17-7-2010
Ngày 17 tháng 7 năm 2010 dương lịch
Ngày 17 tháng 7 năm 2010 là thứ mấy?
Ngày 17/7/2010 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 17 tháng 7 năm 2010 dương là ngày bao nhiêu âm 2010?
Đổi ngày 17/7/2010 dương lịch là ngày 6/6/2010 âm lịch.
Tiết khí ngày 17/7/2010 là gì? Thời tiết ngày 17/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 17/7/2010 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2010.
Sinh ngày 17/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 17/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 6/6/2010
- Ngày âm lịch: 6-6-2010
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Thìn tháng Quý Mùi năm Canh Dần (tức ngày 6 tháng 6 năm 2010 âm lịch)
Ngày 6/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/6/2010 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 6/6/2010 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 6/6/2010 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 6/6/2010 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 6/6/2010 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2010?
Đổi ngày 6/6/2010 âm lịch là ngày 17/7/2010 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 17/7/2010, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 17/7/2010 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 17-7-2010 là ngày bao nhiêu âm lịch? 17/7/2010 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 17/7/2010 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-6-2010.
Giờ hoàng đạo ngày 17/7/2010
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 17/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 17/7/2010 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 17/7/2010: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/7/2010 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 17/7/2010 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 17/7/2010 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/7
3h-5h | Giáp Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Bính Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Đinh Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Canh Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Tân Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Quý Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 17/7
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Quý Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Ất Mão | Câu Trần |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Kỷ Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Nhâm Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 17/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 17/7/2010 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 17 7 2010 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 17/7/2010 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/2010 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 17/7/2010 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 17/7/2010 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/2010 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 17/7/2010 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/2010 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/2010 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 17 tháng 7 năm 2010: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 17/7/2010 dương lịch (tức ngày 6/6/2010 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Thiên Cương | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 17/7/2010 dương lịch (tức ngày 6-6-2010 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với năm Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 17/7/2010
Xem hướng xuất hành ngày 17/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |