Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 25 tháng 7 năm 2010. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Tý tháng Quý Mùi năm 2010 âm lịch (năm Canh Dần 2010). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/7/2010 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 25/7/2010 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 25/7/2010 dương lịch là ngày 14/6/2010 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 25 tháng 7 năm 2010 là ngày Bính Tý tháng Quý Mùi năm Canh Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 25/7/2010: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 25-7-2010. Xem ngày 25/7/2010 là thứ mấy trong tuần? Ngày 25/07/2010 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 25/7: tra xem ngày 25/7/2010 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 14/6/2010 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 25 tháng 7 năm 2010 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2010? Thời tiết ngày 25/07/10 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 25-07-2010 là Tiết Đại thử.
Coi lịch vạn sự ngày 25 tháng 7 năm 2010: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 25/7/2010? Sinh ngày 25/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 25/07/2010 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 25 tháng 7 năm 2010 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 25.7.2010 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 25-7-2010 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 25/7/2010
Lịch âm ngày 25/7 | Lịch dương ngày 25/7 |
14
Ngày Bính Tý - Tháng Quý Mùi - Năm Canh Dần Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 2010 25
Chủ nhật Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Người lạc quan có thể thấy ánh sáng ở những nơi tăm tối, nhưng tại sao kẻ bi quan cứ phải chạy tới thổi tắt nó? - Rene Descartes
Lịch dương là ngày 25/7/2010
- Ngày dương lịch: 25-7-2010
Ngày 25 tháng 7 năm 2010 dương lịch
Ngày 25 tháng 7 năm 2010 là thứ mấy?
Ngày 25/7/2010 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 7 năm 2010 dương là ngày bao nhiêu âm 2010?
Đổi ngày 25/7/2010 dương lịch là ngày 14/6/2010 âm lịch.
Tiết khí ngày 25/7/2010 là gì? Thời tiết ngày 25/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 25/7/2010 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2010.
Sinh ngày 25/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 25/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 14/6/2010
- Ngày âm lịch: 14-6-2010
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Tý tháng Quý Mùi năm Canh Dần (tức ngày 14 tháng 6 năm 2010 âm lịch)
Ngày 14/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/6/2010 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 14/6/2010 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 14/6/2010 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/6/2010 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 14/6/2010 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2010?
Đổi ngày 14/6/2010 âm lịch là ngày 25/7/2010 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 25/7/2010, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 25/7/2010 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-7-2010 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/7/2010 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 25/7/2010 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-6-2010.
Giờ hoàng đạo ngày 25/7/2010
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/7/2010 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/7/2010: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/7/2010 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/7/2010 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/7/2010 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/7
23h-1h | Mậu Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Kỷ Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Tân Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Giáp Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Bính Thân | Thanh Long |
17h-19h | Đinh Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/7
3h-5h | Canh Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Quý Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Ất Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Mậu Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Kỷ Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 25/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/7/2010 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 25 7 2010 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/7/2010 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/2010 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/7/2010 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 25/7/2010 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/2010 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/7/2010 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/2010 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/2010 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 7 năm 2010: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/7/2010 dương lịch (tức ngày 14/6/2010 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình |
Ngày hôm nay 25/7/2010 dương lịch (tức ngày 14-6-2010 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Tý là: Canh Ngo, Mậu Ngọ
Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với năm Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/7/2010
Xem hướng xuất hành ngày 25/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |