Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2010 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 2010 » Lịch vạn sự ngày 11 tháng 7 năm 2010

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 7 năm 2010, xem ngày 11/7/2010

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 11 tháng 7 năm 2010. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Ngọ năm 2010 âm lịch (năm Canh Dần 2010). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/7/2010 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/7/2010 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/7/2010 dương lịch là ngày 30/5/2010 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 7 năm 2010 là ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Ngọ năm Canh Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/7/2010: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-7-2010. Xem ngày 11/7/2010 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/07/2010 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 11/7: tra xem ngày 11/7/2010 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 30/5/2010 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 7 năm 2010 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2010? Thời tiết ngày 11/07/10 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-07-2010 là Tiết Tiểu thử.

Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 7 năm 2010: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/7/2010? Sinh ngày 11/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/07/2010 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 7 năm 2010 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.7.2010 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-7-2010 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 07/11/2024 02:41

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/7/2010

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 7 năm 2010
Lịch âm ngày 11/7 Lịch dương ngày 11/7

Tháng 5 âm lịch năm 2010

30

Ngày Nhâm Tuất - Tháng Nhâm Ngọ - Năm Canh Dần

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Định

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Thương

Lịch vạn niên tháng 7 năm 2010

11

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Lạc quan là hạt giống gieo trồng trên mảnh đất của niềm tin. Bi quan là hạt giống cất giữ dưới căn hầm ngờ vực.

Lịch dương là ngày 11/7/2010

- Ngày dương lịch: 11-7-2010

Ngày 11 tháng 7 năm 2010 dương lịch

Ngày 11 tháng 7 năm 2010 là thứ mấy?

Ngày 11/7/2010 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 7 năm 2010 dương là ngày bao nhiêu âm 2010?

Đổi ngày 11/7/2010 dương lịch là ngày 30/5/2010 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/7/2010 là gì? Thời tiết ngày 11/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/7/2010 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2010.

Sinh ngày 11/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 30/5/2010

- Ngày âm lịch: 30-5-2010

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Ngọ năm Canh Dần (tức ngày 30 tháng 5 năm 2010 âm lịch)

Ngày 30/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 30/5/2010 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 30/5/2010 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 30/5/2010 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 30/5/2010 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 30/5/2010 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 30/5 âm là ngày bao nhiêu dương 2010?

Đổi ngày 30/5/2010 âm lịch là ngày 11/7/2010 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/7/2010, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/7/2010 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-7-2010 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/7/2010 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/7/2010 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 30-5-2010.

Giờ hoàng đạo ngày 11/7/2010

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/7/2010 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/7/2010: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/7/2010 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/7/2010 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/7/2010 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/7

3h-5hNhâm DầnTư Mệnh
7h-9hGiáp ThìnThanh Long
9h-11hẤt TỵMinh Đường
15h-17hMậu ThânKim Quỹ
17h-19hKỷ DậuKim Đường
21h-23hTân HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/7

23h-1hCanh TýThiên Lao
1h-3hTân SửuNguyên Vũ
5h-7hQuý MãoCâu Trần
11h-13hBính NgọThiên Hình
13h-15hĐinh MùiChu Tước
19h-21hCanh TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/7/2010 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 7 2010 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/7/2010 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/2010 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/7/2010 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/7/2010 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/2010 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/7/2010 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/2010 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/2010 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 7 năm 2010: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/7/2010 dương lịch (tức ngày 30/5/2010 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tam Hợp
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Đại Hao
Tử Khí
Quan Phù

Ngày hôm nay 11/7/2010 dương lịch (tức ngày 30-5-2010 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với tháng Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Tuổi xung với năm Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/7/2010

Xem hướng xuất hành ngày 11/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 7 năm 2010

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

20/5

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

30

12

1/6

13

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29

18

30

19

31

20

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: