Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 24 tháng 2 năm 2005. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Mão tháng Mậu Dần năm 2005 âm lịch (năm Ất Dậu 2005). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/2/2005 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 24/2/2005 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 24/2/2005 dương lịch là ngày 16/1/2005 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 24 tháng 2 năm 2005 là ngày Kỷ Mão tháng Mậu Dần năm Ất Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 24/2/2005: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 24-2-2005. Xem ngày 24/2/2005 là thứ mấy trong tuần? Ngày 24/02/2005 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 24/2: tra xem ngày 24/2/2005 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 16/1/2005 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 24 tháng 2 năm 2005 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2005? Thời tiết ngày 24/02/5 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 24-02-2005 là Tiết Vũ Thủy.
Coi lịch vạn sự ngày 24 tháng 2 năm 2005: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 24/2/2005? Sinh ngày 24/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 24/02/2005 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 24 tháng 2 năm 2005 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 24.2.2005 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 24-2-2005 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 24/2/2005
Lịch âm ngày 24/2 | Lịch dương ngày 24/2 |
16
Ngày Kỷ Mão - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Dậu Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thuần Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 2005 24
Thứ năm Tiết Vũ Thủy Cung Song Ngư |
Niềm vui lớn nhất trong cuộc sống là làm được những gì mà người đời cho rằng ta không làm được.
Lịch dương là ngày 24/2/2005
- Ngày dương lịch: 24-2-2005
Ngày 24 tháng 2 năm 2005 dương lịch
Ngày 24 tháng 2 năm 2005 là thứ mấy?
Ngày 24/2/2005 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 24 tháng 2 năm 2005 dương là ngày bao nhiêu âm 2005?
Đổi ngày 24/2/2005 dương lịch là ngày 16/1/2005 âm lịch.
Tiết khí ngày 24/2/2005 là gì? Thời tiết ngày 24/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 24/2/2005 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 2005.
Sinh ngày 24/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 24/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 16/1/2005
- Ngày âm lịch: 16-1-2005
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mão tháng Mậu Dần năm Ất Dậu (tức ngày 16 tháng 1 năm 2005 âm lịch)
Ngày 16/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 16/1/2005 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 16/1/2005 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 16/1/2005 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 16/1/2005 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 16/1/2005 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 16/1 âm là ngày bao nhiêu dương 2005?
Đổi ngày 16/1/2005 âm lịch là ngày 24/2/2005 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 24/2/2005, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 24/2/2005 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 24-2-2005 là ngày bao nhiêu âm lịch? 24/2/2005 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 24/2/2005 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 16-1-2005.
Giờ hoàng đạo ngày 24/2/2005
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 24/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 24/2/2005 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 24/2/2005: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/2/2005 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 24/2/2005 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 24/2/2005 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/2
23h-1h | Giáp Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Bính Dần | Thanh Long |
5h-7h | Đinh Mão | Minh Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Tân Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Quý Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 24/2
1h-3h | Ất Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Nhâm Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Ất Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 24/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 24/2/2005 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 24 2 2005 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 24/2/2005 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 24/2/2005 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 24/2/2005 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 24/2/2005 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 24/2/2005 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 24/2/2005 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 24/2/2005 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 24/2/2005 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 24 tháng 2 năm 2005: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 24/2/2005 dương lịch (tức ngày 16/1/2005 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước |
Ngày hôm nay 24/2/2005 dương lịch (tức ngày 16-1-2005 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với năm Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 24/2/2005
Xem hướng xuất hành ngày 24/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 2005
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
23/12 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
|
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 2005
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 4/2/2005 | 26/12/2004 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Chủ nhật, 13/2/2005 | 5/1/2005 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ hai, 14/2/2005 | 6/1/2005 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 2005
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/2/2005 | 23/12/2004 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ tư, 9/2/2005 | 1/1/2005 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 10/2/2005 | 2/1/2005 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 11/2/2005 | 3/1/2005 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 12/2/2005 | 4/1/2005 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 13/2/2005 | 5/1/2005 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 14/2/2005 | 6/1/2005 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ sáu, 18/2/2005 | 10/1/2005 | Ngày Vía Thần Tài | |
Chủ nhật, 20/2/2005 | 12/1/2005 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ hai, 21/2/2005 | 13/1/2005 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ ba, 22/2/2005 | 14/1/2005 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ tư, 23/2/2005 | 15/1/2005 | Tết Nguyên Tiêu |