Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2005 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 2005 » Lịch vạn sự ngày 16 tháng 2 năm 2005

Lịch vạn sự ngày 16 tháng 2 năm 2005, xem ngày 16/2/2005

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 16 tháng 2 năm 2005. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Mùi tháng Mậu Dần năm 2005 âm lịch (năm Ất Dậu 2005). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/2/2005 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 16/2/2005 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 16/2/2005 dương lịch là ngày 8/1/2005 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 16 tháng 2 năm 2005 là ngày Tân Mùi tháng Mậu Dần năm Ất Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 16/2/2005: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 16-2-2005. Xem ngày 16/2/2005 là thứ mấy trong tuần? Ngày 16/02/2005 là Thứ tư.

Xem ngày tốt xấu 16/2: tra xem ngày 16/2/2005 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 8/1/2005 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 16 tháng 2 năm 2005 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2005? Thời tiết ngày 16/02/5 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 16-02-2005 là Tiết Lập xuân.

Coi lịch vạn sự ngày 16 tháng 2 năm 2005: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 16/2/2005? Sinh ngày 16/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 16/02/2005 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 16 tháng 2 năm 2005 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 16.2.2005 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 16-2-2005 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 07/11/2024 02:43

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 16/2/2005

Lịch vạn sự ngày 16 tháng 2 năm 2005
Lịch âm ngày 16/2 Lịch dương ngày 16/2

Tháng 1 âm lịch năm 2005

8

Ngày Tân Mùi - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Dậu

Tử Vi Lục Diệu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Lịch vạn niên tháng 2 năm 2005

16

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Nếu xảy ra chuyện buồn thì làm thế nào? Thì coi đó là chuyện vui! Cố gắng để nghĩ đến những thứ tồi tệ nhất! Sẽ nghĩ rằng nếu không có chuyện này, mọi thứ sẽ trở nên tồi tệ hơn, kết quả càng khó giải quyết hơn. Cứ nghĩ như vậy, tâm trạng tự nhiên sẽ cảm thấy vui hơn.

Lịch dương là ngày 16/2/2005

- Ngày dương lịch: 16-2-2005

Ngày 16 tháng 2 năm 2005 dương lịch

Ngày 16 tháng 2 năm 2005 là thứ mấy?

Ngày 16/2/2005 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 2 năm 2005 dương là ngày bao nhiêu âm 2005?

Đổi ngày 16/2/2005 dương lịch là ngày 8/1/2005 âm lịch.

Tiết khí ngày 16/2/2005 là gì? Thời tiết ngày 16/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 16/2/2005 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 2005.

Sinh ngày 16/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 16/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 8/1/2005

- Ngày âm lịch: 8-1-2005

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mùi tháng Mậu Dần năm Ất Dậu (tức ngày 8 tháng 1 năm 2005 âm lịch)

Ngày 8/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 8/1/2005 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 8/1/2005 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 8/1/2005 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 8/1/2005 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 8/1/2005 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 8/1 âm là ngày bao nhiêu dương 2005?

Đổi ngày 8/1/2005 âm lịch là ngày 16/2/2005 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 16/2/2005, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 16/2/2005 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-2-2005 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/2/2005 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 16/2/2005 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 8-1-2005.

Giờ hoàng đạo ngày 16/2/2005

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/2/2005 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/2/2005: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/2/2005 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/2/2005 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/2/2005 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/2

3h-5hCanh DầnKim Quỹ
5h-7hTân MãoKim Đường
9h-11hQuý TỵNgọc Đường
15h-17hBính ThânTư Mệnh
19h-21hMậu TuấtThanh Long
21h-23hKỷ HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/2

23h-1hMậu TýThiên Hình
1h-3hKỷ SửuChu Tước
7h-9hNhâm ThìnBạch Hổ
11h-13hGiáp NgọThiên Lao
13h-15hẤt MùiNguyên Vũ
17h-19hĐinh DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 16/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/2/2005 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 16 2 2005 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/2/2005 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/2005 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/2/2005 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 16/2/2005 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/2005 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/2/2005 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/2005 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/2005 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 2 năm 2005: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/2/2005 dương lịch (tức ngày 8/1/2005 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Ngọc Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Thành
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 16/2/2005 dương lịch (tức ngày 8-1-2005 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với năm Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/2/2005

Xem hướng xuất hành ngày 16/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 2 năm 2005

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

23/12

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8

30

9

1/1

10

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 2005

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 4/2/2005 26/12/2004 Ngày Ung Thư Thế Giới
Chủ nhật, 13/2/2005 5/1/2005 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ hai, 14/2/2005 6/1/2005 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 2005

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 1/2/2005 23/12/2004 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ tư, 9/2/2005 1/1/2005 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 10/2/2005 2/1/2005 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 11/2/2005 3/1/2005 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 12/2/2005 4/1/2005 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 13/2/2005 5/1/2005 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 14/2/2005 6/1/2005 Khai Hội Chùa Hương
Thứ sáu, 18/2/2005 10/1/2005 Ngày Vía Thần Tài
Chủ nhật, 20/2/2005 12/1/2005 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ hai, 21/2/2005 13/1/2005 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ ba, 22/2/2005 14/1/2005 Tết Nguyên Tiêu
Thứ tư, 23/2/2005 15/1/2005 Tết Nguyên Tiêu