Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 14 tháng 2 năm 2005. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Dần năm 2005 âm lịch (năm Ất Dậu 2005). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/2005 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/2/2005 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/2/2005 dương lịch là ngày 6/1/2005 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 2 năm 2005 là ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Dần năm Ất Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/2/2005: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-2-2005. Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) là ngày mấy? Xem ngày 14/2/2005 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/02/2005 là Thứ hai. Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)? Vào Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 2005 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 2005 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo âm lịch, Khai Hội Chùa Hương là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Khai Hội Chùa Hương. Coi xem lịch âm Khai Hội Chùa Hương 2005 (tức ngày 6/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Khai Hội Chùa Hương năm 2005 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Khai Hội Chùa Hương là mấy giờ? Khai Hội Chùa Hương là thứ mấy trong tuần? Vào Khai Hội Chùa Hương năm 2005 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 14/2: tra xem ngày 14/2/2005 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 6/1/2005 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 2005 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2005? Thời tiết ngày 14/02/5 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-02-2005 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 2 năm 2005: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/2/2005? Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/02/2005 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 2 năm 2005 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.2.2005 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-2-2005 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/2/2005
Lịch âm ngày 14/2 | Lịch dương ngày 14/2 |
6
Ngày Kỷ Tỵ - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Dậu Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Hảo Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 2005 14
Thứ hai Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Hãy cười cho tới khi đau cả bụng và rồi cười thêm chút nữa. - Katrina Mayer
Lịch dương là ngày 14/2/2005
- Ngày dương lịch: 14-2-2005
Ngày 14 tháng 2 năm 2005 dương lịch
Ngày 14 tháng 2 năm 2005 là thứ mấy?
Ngày 14/2/2005 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 2 năm 2005 dương là ngày bao nhiêu âm 2005?
Đổi ngày 14/2/2005 dương lịch là ngày 6/1/2005 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/2/2005 là gì? Thời tiết ngày 14/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/2/2005 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 2005.
Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 14/2/2005 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 2005, hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 2005 là ngày Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine).
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 2005 vào ngày nào?
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 2005 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 14 tháng 2 năm 2005 (tức ngày 14/2/2005)
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)
Âm lịch là ngày 6/1/2005
- Ngày âm lịch: 6-1-2005
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Dần năm Ất Dậu (tức ngày 6 tháng 1 năm 2005 âm lịch)
Ngày 6/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/1/2005 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 2005, ngày 6/1/2005 là ngày Khai Hội Chùa Hương.
Khai Hội Chùa Hương năm 2005 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Khai Hội Chùa Hương 2005 là ngày 6 tháng 1 năm 2005 âm lịch (tức là ngày 6/1/2005 âm lịch)
Khai Hội Chùa Hương 2005 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Khai Hội Chùa Hương năm 2005 là ngày 14 tháng 2 năm 2005 dương lịch (tức là ngày 14/2/2005)
Khai Hội Chùa Hương
Theo âm lịch, ngày 6/1/2005 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 6/1/2005 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 6/1/2005 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/1 âm là ngày bao nhiêu dương 2005?
Đổi ngày 6/1/2005 âm lịch là ngày 14/2/2005 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/2/2005, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/2/2005 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-2-2005 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/2/2005 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/2/2005 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-1-2005.
Giờ hoàng đạo ngày 14/2/2005
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/2/2005 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/2/2005: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/2005 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/2/2005 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/2/2005 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2
1h-3h | Ất Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Canh Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Tân Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Ất Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/2
23h-1h | Giáp Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Bính Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Đinh Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Quý Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/2/2005 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 2 2005 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/2/2005 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/2005 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/2/2005 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/2/2005 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/2005 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/2/2005 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/2005 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/2005 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 2 năm 2005: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/2/2005 dương lịch (tức ngày 6/1/2005 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Cương | |
Tiểu Hao | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 14/2/2005 dương lịch (tức ngày 6-1-2005 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi
Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với năm Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/2/2005
Xem hướng xuất hành ngày 14/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 2005
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
23/12 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
|
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 2005
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 4/2/2005 | 26/12/2004 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Chủ nhật, 13/2/2005 | 5/1/2005 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ hai, 14/2/2005 | 6/1/2005 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 2005
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/2/2005 | 23/12/2004 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ tư, 9/2/2005 | 1/1/2005 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 10/2/2005 | 2/1/2005 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 11/2/2005 | 3/1/2005 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 12/2/2005 | 4/1/2005 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 13/2/2005 | 5/1/2005 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 14/2/2005 | 6/1/2005 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ sáu, 18/2/2005 | 10/1/2005 | Ngày Vía Thần Tài | |
Chủ nhật, 20/2/2005 | 12/1/2005 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ hai, 21/2/2005 | 13/1/2005 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ ba, 22/2/2005 | 14/1/2005 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ tư, 23/2/2005 | 15/1/2005 | Tết Nguyên Tiêu |