Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 10 tháng 2 năm 2005. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Sửu tháng Mậu Dần năm 2005 âm lịch (năm Ất Dậu 2005). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2/2005 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/2/2005 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/2/2005 dương lịch là ngày 2/1/2005 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 2 năm 2005 là ngày Ất Sửu tháng Mậu Dần năm Ất Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/2/2005: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-2-2005. Xem ngày 10/2/2005 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/02/2005 là Thứ năm.
Theo âm lịch, Mồng 2 Tết Nguyên Đán là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Mồng 2 Tết Nguyên Đán. Coi xem lịch âm Mồng 2 Tết Nguyên Đán 2005 (tức ngày 2/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Mồng 2 Tết Nguyên Đán năm 2005 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Mồng 2 Tết Nguyên Đán là mấy giờ? Mồng 2 Tết Nguyên Đán là thứ mấy trong tuần? Vào Mồng 2 Tết Nguyên Đán năm 2005 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 10/2: tra xem ngày 10/2/2005 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 2/1/2005 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 2 năm 2005 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2005? Thời tiết ngày 10/02/5 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-02-2005 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 2 năm 2005: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/2/2005? Sinh ngày 10/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/02/2005 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 2 năm 2005 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.2.2005 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-2-2005 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/2/2005
Lịch âm ngày 10/2 | Lịch dương ngày 10/2 |
2
Ngày Ất Sửu - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Dậu Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 2005 10
Thứ năm Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Đừng để đi đến cuối cuộc đời rồi bạn mới nhận ra rằng bạn chỉ sống theo chiều dài của nó. Hãy sống theo cả chiều rộng nữa.
Lịch dương là ngày 10/2/2005
- Ngày dương lịch: 10-2-2005
Ngày 10 tháng 2 năm 2005 dương lịch
Ngày 10 tháng 2 năm 2005 là thứ mấy?
Ngày 10/2/2005 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 2 năm 2005 dương là ngày bao nhiêu âm 2005?
Đổi ngày 10/2/2005 dương lịch là ngày 2/1/2005 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/2/2005 là gì? Thời tiết ngày 10/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/2/2005 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 2005.
Sinh ngày 10/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 2/1/2005
- Ngày âm lịch: 2-1-2005
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Sửu tháng Mậu Dần năm Ất Dậu (tức ngày 2 tháng 1 năm 2005 âm lịch)
Ngày 2/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 2/1/2005 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 2005, ngày 2/1/2005 là ngày Mồng 2 Tết Nguyên Đán.
Mồng 2 Tết Nguyên Đán năm 2005 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Mồng 2 Tết Nguyên Đán 2005 là ngày 2 tháng 1 năm 2005 âm lịch (tức là ngày 2/1/2005 âm lịch)
Mồng 2 Tết Nguyên Đán 2005 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Mồng 2 Tết Nguyên Đán năm 2005 là ngày 10 tháng 2 năm 2005 dương lịch (tức là ngày 10/2/2005)
Mồng 2 Tết Nguyên Đán
Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024
Theo âm lịch, ngày 2/1/2005 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 2/1/2005 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 2/1/2005 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 2/1 âm là ngày bao nhiêu dương 2005?
Đổi ngày 2/1/2005 âm lịch là ngày 10/2/2005 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/2/2005, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/2/2005 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-2-2005 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/2/2005 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/2/2005 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 2-1-2005.
Giờ hoàng đạo ngày 10/2/2005
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/2/2005 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/2/2005: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2/2005 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/2/2005 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/2/2005 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2
3h-5h | Mậu Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Kỷ Mão | Kim Đường |
9h-11h | Tân Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Bính Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Đinh Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/2
23h-1h | Bính Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Đinh Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Canh Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Quý Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Ất Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/2/2005 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 2 2005 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/2/2005 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/2005 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/2/2005 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/2/2005 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/2005 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/2/2005 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/2005 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/2005 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 2 năm 2005: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/2/2005 dương lịch (tức ngày 2/1/2005 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Hoả Tai |
Ngày hôm nay 10/2/2005 dương lịch (tức ngày 2-1-2005 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với năm Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/2/2005
Xem hướng xuất hành ngày 10/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 2005
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
23/12 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
|
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 2005
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 4/2/2005 | 26/12/2004 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Chủ nhật, 13/2/2005 | 5/1/2005 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ hai, 14/2/2005 | 6/1/2005 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 2005
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/2/2005 | 23/12/2004 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ tư, 9/2/2005 | 1/1/2005 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 10/2/2005 | 2/1/2005 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 11/2/2005 | 3/1/2005 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 12/2/2005 | 4/1/2005 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 13/2/2005 | 5/1/2005 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 14/2/2005 | 6/1/2005 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ sáu, 18/2/2005 | 10/1/2005 | Ngày Vía Thần Tài | |
Chủ nhật, 20/2/2005 | 12/1/2005 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ hai, 21/2/2005 | 13/1/2005 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ ba, 22/2/2005 | 14/1/2005 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ tư, 23/2/2005 | 15/1/2005 | Tết Nguyên Tiêu |