Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 29 tháng 4 năm 2004. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Dần tháng Mậu Thìn năm 2004 âm lịch (năm Giáp Thân 2004). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/4/2004 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 29/4/2004 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 29/4/2004 dương lịch là ngày 11/3/2004 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 29 tháng 4 năm 2004 là ngày Mậu Dần tháng Mậu Thìn năm Giáp Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 29/4/2004: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 29-4-2004. Xem ngày 29/4/2004 là thứ mấy trong tuần? Ngày 29/04/2004 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 29/4: tra xem ngày 29/4/2004 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 11/3/2004 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 29 tháng 4 năm 2004 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2004? Thời tiết ngày 29/04/4 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 29-04-2004 là Tiết Cốc vũ.
Coi lịch vạn sự ngày 29 tháng 4 năm 2004: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 29/4/2004? Sinh ngày 29/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 29/04/2004 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 29 tháng 4 năm 2004 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 29.4.2004 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 29-4-2004 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 29/4/2004
Lịch âm ngày 29/4 | Lịch dương ngày 29/4 |
11
Ngày Mậu Dần - Tháng Mậu Thìn - Năm Giáp Thân Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 2004 29
Thứ năm Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Khi mọi thứ dường như trở nên tồi tệ, chỉ có một vài người luôn đứng bên bạn mà không hề do dự đó chính là gia đình.
Lịch dương là ngày 29/4/2004
- Ngày dương lịch: 29-4-2004
Ngày 29 tháng 4 năm 2004 dương lịch
Ngày 29 tháng 4 năm 2004 là thứ mấy?
Ngày 29/4/2004 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 29 tháng 4 năm 2004 dương là ngày bao nhiêu âm 2004?
Đổi ngày 29/4/2004 dương lịch là ngày 11/3/2004 âm lịch.
Tiết khí ngày 29/4/2004 là gì? Thời tiết ngày 29/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 29/4/2004 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2004.
Sinh ngày 29/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 29/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 11/3/2004
- Ngày âm lịch: 11-3-2004
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Dần tháng Mậu Thìn năm Giáp Thân (tức ngày 11 tháng 3 năm 2004 âm lịch)
Ngày 11/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/3/2004 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 11/3/2004 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 11/3/2004 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 11/3/2004 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 11/3/2004 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/3 âm là ngày bao nhiêu dương 2004?
Đổi ngày 11/3/2004 âm lịch là ngày 29/4/2004 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 29/4/2004, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 29/4/2004 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 29-4-2004 là ngày bao nhiêu âm lịch? 29/4/2004 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 29/4/2004 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-3-2004.
Giờ hoàng đạo ngày 29/4/2004
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 29/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 29/4/2004 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 29/4/2004: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/4/2004 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 29/4/2004 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 29/4/2004 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/4
23h-1h | Nhâm Tý | Thanh Long |
1h-3h | Quý Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Kỷ Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 29/4
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Ất Mão | Chu Tước |
11h-13h | Mậu Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Tân Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Quý Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 29/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 29/4/2004 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 29 4 2004 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 29/4/2004 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/4/2004 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 29/4/2004 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 29/4/2004 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/4/2004 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 29/4/2004 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/4/2004 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/4/2004 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 29 tháng 4 năm 2004: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 29/4/2004 dương lịch (tức ngày 11/3/2004 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Sinh Khí | |
Thiên Quan | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Hoả Tai | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 29/4/2004 dương lịch (tức ngày 11-3-2004 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với tháng Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 29/4/2004
Xem hướng xuất hành ngày 29/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 2004
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
12/2 |
13 |
14 |
15 |
|||
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 2004
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 7/4/2004 | 18/2/2004 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ năm, 22/4/2004 | 4/3/2004 | Ngày Trái Đất | |
Chủ nhật, 25/4/2004 | 7/3/2004 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ sáu, 30/4/2004 | 12/3/2004 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 2004
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 21/4/2004 | 3/3/2004 | Tết Hàn Thực | |
Thứ tư, 28/4/2004 | 10/3/2004 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |