Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 28 tháng 4 năm 2004. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Sửu tháng Mậu Thìn năm 2004 âm lịch (năm Giáp Thân 2004). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/4/2004 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 28/4/2004 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 28/4/2004 dương lịch là ngày 10/3/2004 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 28 tháng 4 năm 2004 là ngày Đinh Sửu tháng Mậu Thìn năm Giáp Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 28/4/2004: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 28-4-2004. Xem ngày 28/4/2004 là thứ mấy trong tuần? Ngày 28/04/2004 là Thứ tư.
Theo âm lịch, Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương. Coi xem lịch âm Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương 2004 (tức ngày 10/3 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương năm 2004 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương là mấy giờ? Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương là thứ mấy trong tuần? Vào Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương năm 2004 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 28/4: tra xem ngày 28/4/2004 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 10/3/2004 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 28 tháng 4 năm 2004 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2004? Thời tiết ngày 28/04/4 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 28-04-2004 là Tiết Cốc vũ.
Coi lịch vạn sự ngày 28 tháng 4 năm 2004: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 28/4/2004? Sinh ngày 28/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 28/04/2004 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 28 tháng 4 năm 2004 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 28.4.2004 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 28-4-2004 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 28/4/2004
Lịch âm ngày 28/4 | Lịch dương ngày 28/4 |
10
Ngày Đinh Sửu - Tháng Mậu Thìn - Năm Giáp Thân Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Đầu |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 2004 28
Thứ tư Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Tôi là người dễ xấu hổ nhất trên đời, nhưng bên trong tôi có chú sư tử chẳng chịu im miệng lại!
Lịch dương là ngày 28/4/2004
- Ngày dương lịch: 28-4-2004
Ngày 28 tháng 4 năm 2004 dương lịch
Ngày 28 tháng 4 năm 2004 là thứ mấy?
Ngày 28/4/2004 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 4 năm 2004 dương là ngày bao nhiêu âm 2004?
Đổi ngày 28/4/2004 dương lịch là ngày 10/3/2004 âm lịch.
Tiết khí ngày 28/4/2004 là gì? Thời tiết ngày 28/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 28/4/2004 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2004.
Sinh ngày 28/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 28/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 10/3/2004
- Ngày âm lịch: 10-3-2004
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Sửu tháng Mậu Thìn năm Giáp Thân (tức ngày 10 tháng 3 năm 2004 âm lịch)
Ngày 10/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/3/2004 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 2004, ngày 10/3/2004 là ngày Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương.
Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương năm 2004 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương 2004 là ngày 10 tháng 3 năm 2004 âm lịch (tức là ngày 10/3/2004 âm lịch)
Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương 2004 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương năm 2004 là ngày 28 tháng 4 năm 2004 dương lịch (tức là ngày 28/4/2004)
Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương
Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương năm 2024 được nghỉ mấy ngày?
Lịch âm mùng 10 tháng 3 năm 2014 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Theo âm lịch, ngày 10/3/2004 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 10/3/2004 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 10/3/2004 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/3 âm là ngày bao nhiêu dương 2004?
Đổi ngày 10/3/2004 âm lịch là ngày 28/4/2004 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 28/4/2004, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 28/4/2004 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-4-2004 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/4/2004 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 28/4/2004 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-3-2004.
Giờ hoàng đạo ngày 28/4/2004
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/4/2004 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/4/2004: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/4/2004 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/4/2004 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/4/2004 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/4
3h-5h | Nhâm Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Quý Mão | Kim Đường |
9h-11h | Ất Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Canh Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Tân Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/4
23h-1h | Canh Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Tân Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Giáp Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Đinh Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 28/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/4/2004 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 28 4 2004 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/4/2004 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/4/2004 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/4/2004 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 28/4/2004 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/4/2004 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/4/2004 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/4/2004 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/4/2004 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 4 năm 2004: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/4/2004 dương lịch (tức ngày 10/3/2004 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 28/4/2004 dương lịch (tức ngày 10-3-2004 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với tháng Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/4/2004
Xem hướng xuất hành ngày 28/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 2004
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
12/2 |
13 |
14 |
15 |
|||
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 2004
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 7/4/2004 | 18/2/2004 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ năm, 22/4/2004 | 4/3/2004 | Ngày Trái Đất | |
Chủ nhật, 25/4/2004 | 7/3/2004 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ sáu, 30/4/2004 | 12/3/2004 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 2004
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 21/4/2004 | 3/3/2004 | Tết Hàn Thực | |
Thứ tư, 28/4/2004 | 10/3/2004 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |