Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 23 tháng 9 năm 2002. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Dậu năm 2002 âm lịch (năm Nhâm Ngọ 2002). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/9/2002 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 23/9/2002 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 23/9/2002 dương lịch là ngày 17/8/2002 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 23 tháng 9 năm 2002 là ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 23/9/2002: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 23-9-2002. Xem ngày 23/9/2002 là thứ mấy trong tuần? Ngày 23/09/2002 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 23/9: tra xem ngày 23/9/2002 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 17/8/2002 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 23 tháng 9 năm 2002 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2002? Thời tiết ngày 23/09/2 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 23-09-2002 là Tiết Thu phân.
Coi lịch vạn sự ngày 23 tháng 9 năm 2002: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 23/9/2002? Sinh ngày 23/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 23/09/2002 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 23 tháng 9 năm 2002 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 23.9.2002 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 23-9-2002 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 23/9/2002
Lịch âm ngày 23/9 | Lịch dương ngày 23/9 |
17
Ngày Giáp Ngọ - Tháng Kỷ Dậu - Năm Nhâm Ngọ Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 2002 23
Thứ hai Tiết Thu phân Cung Thiên Bình |
Đời không phải là đợi vì đời có bao nhiêu đâu mà phải chờ. Phải sống sao để ngày mai khi nhìn lại, ngày hôm nay sẽ phải là một ngày để ta tự hào không luyến tiếc.
Lịch dương là ngày 23/9/2002
- Ngày dương lịch: 23-9-2002
Ngày 23 tháng 9 năm 2002 dương lịch
Ngày 23 tháng 9 năm 2002 là thứ mấy?
Ngày 23/9/2002 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 9 năm 2002 dương là ngày bao nhiêu âm 2002?
Đổi ngày 23/9/2002 dương lịch là ngày 17/8/2002 âm lịch.
Tiết khí ngày 23/9/2002 là gì? Thời tiết ngày 23/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 23/9/2002 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 2002.
Sinh ngày 23/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 23/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 17/8/2002
- Ngày âm lịch: 17-8-2002
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Ngọ (tức ngày 17 tháng 8 năm 2002 âm lịch)
Ngày 17/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 17/8/2002 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 17/8/2002 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 17/8/2002 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 17/8/2002 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 17/8/2002 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 17/8 âm là ngày bao nhiêu dương 2002?
Đổi ngày 17/8/2002 âm lịch là ngày 23/9/2002 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 23/9/2002, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 23/9/2002 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-9-2002 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/9/2002 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 23/9/2002 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 17-8-2002.
Giờ hoàng đạo ngày 23/9/2002
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/9/2002 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/9/2002: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/9/2002 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/9/2002 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/9/2002 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/9
23h-1h | Giáp Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Ất Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Đinh Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Nhâm Thân | Thanh Long |
17h-19h | Quý Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/9
3h-5h | Bính Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Tân Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Ất Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 23/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/9/2002 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 23 9 2002 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/9/2002 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/9/2002 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/9/2002 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 23/9/2002 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/9/2002 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/9/2002 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/9/2002 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/9/2002 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 9 năm 2002: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/9/2002 dương lịch (tức ngày 17/8/2002 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Phúc Sinh | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Cương | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 23/9/2002 dương lịch (tức ngày 17-8-2002 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Tuổi xung với tháng Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão
Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/9/2002
Xem hướng xuất hành ngày 23/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 2002
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
24/7 |
||||||
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 2002
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 2/9/2002 | 25/7/2002 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ năm, 5/9/2002 | 28/7/2002 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 2002
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 21/9/2002 | 15/8/2002 | Ngày Tết Trung thu |