Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 11 tháng 9 năm 2002. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Dậu năm 2002 âm lịch (năm Nhâm Ngọ 2002). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/9/2002 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/9/2002 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/9/2002 dương lịch là ngày 5/8/2002 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 9 năm 2002 là ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/9/2002: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-9-2002. Xem ngày 11/9/2002 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/09/2002 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 11/9: tra xem ngày 11/9/2002 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 5/8/2002 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 9 năm 2002 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2002? Thời tiết ngày 11/09/2 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-09-2002 là Tiết Bạch lộ.
Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 9 năm 2002: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/9/2002? Sinh ngày 11/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/09/2002 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 9 năm 2002 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.9.2002 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-9-2002 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/9/2002
Lịch âm ngày 11/9 | Lịch dương ngày 11/9 |
5
Ngày Nhâm Ngọ - Tháng Kỷ Dậu - Năm Nhâm Ngọ Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tặc |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 2002 11
Thứ tư Tiết Bạch lộ Cung Xử Nữ |
Tôi bị lôi cuốn bởi những thứ sai trái: Tôi thích uống rượu, tôi lười biếng, tôi không tin thánh thần, chính trị, ý tưởng, lý tưởng. Tôi biến dần vào hư không; một kiểu không tồn tại, và tôi chấp nhận điều đó. Tôi không phải là người thú vị. Tôi không muốn làm người thú vị, thực quá khó khăn. Điều tôi thật sự muốn chỉ là một khoảng không mềm mại, mịt mờ để sống, và để được yên một mình.
Lịch dương là ngày 11/9/2002
- Ngày dương lịch: 11-9-2002
Ngày 11 tháng 9 năm 2002 dương lịch
Ngày 11 tháng 9 năm 2002 là thứ mấy?
Ngày 11/9/2002 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 9 năm 2002 dương là ngày bao nhiêu âm 2002?
Đổi ngày 11/9/2002 dương lịch là ngày 5/8/2002 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/9/2002 là gì? Thời tiết ngày 11/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/9/2002 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2002.
Sinh ngày 11/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 5/8/2002
- Ngày âm lịch: 5-8-2002
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Ngọ (tức ngày 5 tháng 8 năm 2002 âm lịch)
Ngày 5/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/8/2002 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 5/8/2002 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 5/8/2002 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 5/8/2002 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 5/8/2002 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/8 âm là ngày bao nhiêu dương 2002?
Đổi ngày 5/8/2002 âm lịch là ngày 11/9/2002 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/9/2002, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/9/2002 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-9-2002 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/9/2002 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/9/2002 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-8-2002.
Giờ hoàng đạo ngày 11/9/2002
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/9/2002 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/9/2002: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/9/2002 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/9/2002 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/9/2002 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/9
23h-1h | Canh Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Tân Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Quý Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Mậu Thân | Thanh Long |
17h-19h | Kỷ Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/9
3h-5h | Nhâm Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Ất Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Đinh Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Tân Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/9/2002 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 9 2002 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/9/2002 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/2002 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/9/2002 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/9/2002 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/2002 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/9/2002 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/2002 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/2002 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 9 năm 2002: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/9/2002 dương lịch (tức ngày 5/8/2002 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Phúc Sinh | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Cương | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 11/9/2002 dương lịch (tức ngày 5-8-2002 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão
Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/9/2002
Xem hướng xuất hành ngày 11/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 2002
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
24/7 |
||||||
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 2002
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 2/9/2002 | 25/7/2002 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ năm, 5/9/2002 | 28/7/2002 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 2002
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 21/9/2002 | 15/8/2002 | Ngày Tết Trung thu |