Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2002 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 2002 » Lịch vạn sự ngày 19 tháng 9 năm 2002

Lịch vạn sự ngày 19 tháng 9 năm 2002, xem ngày 19/9/2002

Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 19 tháng 9 năm 2002. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Dần tháng Kỷ Dậu năm 2002 âm lịch (năm Nhâm Ngọ 2002). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/9/2002 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 19/9/2002 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 19/9/2002 dương lịch là ngày 13/8/2002 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 19 tháng 9 năm 2002 là ngày Canh Dần tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 19/9/2002: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 19-9-2002. Xem ngày 19/9/2002 là thứ mấy trong tuần? Ngày 19/09/2002 là Thứ năm.

Xem ngày tốt xấu 19/9: tra xem ngày 19/9/2002 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 13/8/2002 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 19 tháng 9 năm 2002 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2002? Thời tiết ngày 19/09/2 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 19-09-2002 là Tiết Bạch lộ.

Coi lịch vạn sự ngày 19 tháng 9 năm 2002: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 19/9/2002? Sinh ngày 19/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 19/09/2002 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 19 tháng 9 năm 2002 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 19.9.2002 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 19-9-2002 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 10/11/2024 02:30

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 19/9/2002

Lịch vạn sự ngày 19 tháng 9 năm 2002
Lịch âm ngày 19/9 Lịch dương ngày 19/9

Tháng 8 âm lịch năm 2002

13

Ngày Canh Dần - Tháng Kỷ Dậu - Năm Nhâm Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tặc

Lịch vạn niên tháng 9 năm 2002

19

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Bạn đang bước qua thời gian khó khăn đó là cuộc sống. Nhưng tôi nó Không có gì tình cờ đến với bạn, mà nó dành cho bạn Hãy nhìn mọi thứ tích cực trong những trường hợp tiêu cực

Lịch dương là ngày 19/9/2002

- Ngày dương lịch: 19-9-2002

Ngày 19 tháng 9 năm 2002 dương lịch

Ngày 19 tháng 9 năm 2002 là thứ mấy?

Ngày 19/9/2002 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 19 tháng 9 năm 2002 dương là ngày bao nhiêu âm 2002?

Đổi ngày 19/9/2002 dương lịch là ngày 13/8/2002 âm lịch.

Tiết khí ngày 19/9/2002 là gì? Thời tiết ngày 19/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 19/9/2002 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2002.

Sinh ngày 19/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 19/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 13/8/2002

- Ngày âm lịch: 13-8-2002

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Dần tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Ngọ (tức ngày 13 tháng 8 năm 2002 âm lịch)

Ngày 13/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/8/2002 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 13/8/2002 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 13/8/2002 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 13/8/2002 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 13/8/2002 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/8 âm là ngày bao nhiêu dương 2002?

Đổi ngày 13/8/2002 âm lịch là ngày 19/9/2002 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 19/9/2002, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 19/9/2002 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 19-9-2002 là ngày bao nhiêu âm lịch? 19/9/2002 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 19/9/2002 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-8-2002.

Giờ hoàng đạo ngày 19/9/2002

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 19/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 19/9/2002 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 19/9/2002: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/9/2002 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 19/9/2002 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 19/9/2002 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/9

23h-1hBính TýThanh Long
1h-3hĐinh SửuMinh Đường
7h-9hCanh ThìnKim Quỹ
9h-11hTân TỵKim Đường
13h-15hQuý MùiNgọc Đường
19h-21hBính TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 19/9

3h-5hMậu DầnThiên Hình
5h-7hKỷ MãoChu Tước
11h-13hNhâm NgọBạch Hổ
15h-17hGiáp ThânThiên Lao
17h-19hẤt DậuNguyên Vũ
21h-23hĐinh HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 19/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 19/9/2002 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 19 9 2002 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 19/9/2002 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 19/9/2002 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 19/9/2002 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 19/9/2002 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 19/9/2002 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 19/9/2002 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 19/9/2002 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 19/9/2002 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 19 tháng 9 năm 2002: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 19/9/2002 dương lịch (tức ngày 13/8/2002 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 19/9/2002 dương lịch (tức ngày 13-8-2002 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Tuổi xung với tháng Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão

Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 19/9/2002

Xem hướng xuất hành ngày 19/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 9 năm 2002

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

24/7

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

1/8

8

2

9

3

10

4

11

5

12

6

13

7

14

8

15

9

16

10

17

11

18

12

19

13

20

14

21

15

22

16

23

17

24

18

25

19

26

20

27

21

28

22

29

23

30

24

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 2002

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 2/9/2002 25/7/2002 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ năm, 5/9/2002 28/7/2002 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 2002

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 21/9/2002 15/8/2002 Ngày Tết Trung thu