Lịch vạn sự » Năm 2002 » Tháng 9 năm 2002 » Ngày 10 tháng 9 năm 2002

Lịch âm 10/9, lịch vạn niên ngày 10 tháng 9 năm 2002

Tra cứu lịch âm hôm nay 10/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 9 năm 2002 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/9/2002 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 04:06
Lịch âm ngày 10/9 Lịch dương ngày 10/9

Tháng 8 âm lịch năm 2002

4

Ngày Tân Tỵ - Tháng Kỷ Dậu - Năm Nhâm Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tài

Lịch vạn niên tháng 9 năm 2002

10

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Những khó khăn trong cuộc sống là điều không tránh khỏi. Việc cần làm là lựa chọn cách thức để vượt qua.

Lịch dương là ngày 10/9/2002

- Ngày dương lịch: 10-9-2002

Ngày 10 tháng 9 năm 2002 dương lịch

Ngày 10 tháng 9 năm 2002 là thứ mấy?

Ngày 10/9/2002 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 9 năm 2002 dương là ngày bao nhiêu âm 2002?

Đổi ngày 10/9/2002 dương lịch là ngày 4/8/2002 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/9/2002 là gì? Thời tiết ngày 10/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/9/2002 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2002.

Sinh ngày 10/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 4/8/2002

- Ngày âm lịch: 4-8-2002

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Tỵ tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Ngọ (tức ngày 4 tháng 8 năm 2002 âm lịch)

Ngày 4/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/8/2002 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 4/8/2002 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 4/8/2002 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 4/8/2002 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 4/8/2002 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/8 âm là ngày bao nhiêu dương 2002?

Đổi ngày 4/8/2002 âm lịch là ngày 10/9/2002 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/9/2002, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/9/2002 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-9-2002 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/9/2002 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/9/2002 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-8-2002.

Giờ hoàng đạo ngày 10/9/2002

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/9/2002 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/9/2002: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9/2002 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/9/2002 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/9/2002 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9

1h-3hKỷ SửuNgọc Đường
7h-9hNhâm ThìnTư Mệnh
11h-13hGiáp NgọThanh Long
13h-15hẤt MùiMinh Đường
19h-21hMậu TuấtKim Quỹ
21h-23hKỷ HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/9

23h-1hMậu TýBạch Hổ
3h-5hCanh DầnThiên Lao
5h-7hTân MãoNguyên Vũ
9h-11hQuý TỵCâu Trần
15h-17hBính ThânThiên Hình
17h-19hĐinh DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/9/2002 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 9 2002 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/9/2002 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/2002 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/9/2002 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 10/9/2002 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/2002 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/9/2002 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/2002 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/2002 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 9 năm 2002: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/9/2002 dương lịch (tức ngày 4/8/2002 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Hỷ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước
Thổ Cấm
Cô Thần
Trùng Tang

Ngày hôm nay 10/9/2002 dương lịch (tức ngày 4-8-2002 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Tuổi xung với tháng Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão

Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/9/2002

Xem hướng xuất hành ngày 10/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 9 năm 2002

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

24/7

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

1/8

8

2

9

3

10

4

11

5

12

6

13

7

14

8

15

9

16

10

17

11

18

12

19

13

20

14

21

15

22

16

23

17

24

18

25

19

26

20

27

21

28

22

29

23

30

24

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 2002

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 2/9/2002 25/7/2002 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ năm, 5/9/2002 28/7/2002 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 2002

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 21/9/2002 15/8/2002 Ngày Tết Trung thu