Tra cứu lịch âm hôm nay 24/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 24 tháng 11 năm 2002 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 24/11/2002 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 24/11 | Lịch dương ngày 24/11 |
20
Ngày Bính Thân - Tháng Tân Hợi - Năm Nhâm Ngọ Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 2002 24
Chủ nhật Tiết Tiểu tuyết Cung Nhân Mã |
Không giống như người ta thường nghĩ, hầu hết các căn bệnh không đột ngột ập đến tấn công ta. Nền tảng của chúng đã được xây dựng trong hàng năm trời với chế độ ăn sai lầm, sự phóng túng không điều độ, sự lao lực quá mức, và những xung đột nội tâm về đạo đức, chầm chậm xói mòn sinh lực của chúng ta.
Lịch dương là ngày 24/11/2002
- Ngày dương lịch: 24-11-2002
Ngày 24 tháng 11 năm 2002 dương lịch
Ngày 24 tháng 11 năm 2002 là thứ mấy?
Ngày 24/11/2002 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 24 tháng 11 năm 2002 dương là ngày bao nhiêu âm 2002?
Đổi ngày 24/11/2002 dương lịch là ngày 20/10/2002 âm lịch.
Tiết khí ngày 24/11/2002 là gì? Thời tiết ngày 24/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 24/11/2002 là Tiết Tiểu tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 2002.
Sinh ngày 24/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 24/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.
Âm lịch là ngày 20/10/2002
- Ngày âm lịch: 20-10-2002
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thân tháng Tân Hợi năm Nhâm Ngọ (tức ngày 20 tháng 10 năm 2002 âm lịch)
Ngày 20/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/10/2002 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 20/10/2002 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 20/10/2002 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 20/10/2002 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 20/10/2002 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/10 âm là ngày bao nhiêu dương 2002?
Đổi ngày 20/10/2002 âm lịch là ngày 24/11/2002 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 24/11/2002, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 24/11/2002 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 24-11-2002 là ngày bao nhiêu âm lịch? 24/11/2002 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 24/11/2002 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-10-2002.
Giờ hoàng đạo ngày 24/11/2002
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 24/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 24/11/2002 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 24/11/2002: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/11/2002 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 24/11/2002 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 24/11/2002 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/11
23h-1h | Mậu Tý | Thanh Long |
1h-3h | Kỷ Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Quý Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Ất Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 24/11
3h-5h | Canh Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Tân Mão | Chu Tước |
11h-13h | Giáp Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Đinh Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 24/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 24/11/2002 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 24 11 2002 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 24/11/2002 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 24/11/2002 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 24/11/2002 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 24/11/2002 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 24/11/2002 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 24/11/2002 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 24/11/2002 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 24/11/2002 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 24 tháng 11 năm 2002: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 24/11/2002 dương lịch (tức ngày 20/10/2002 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Thiên Cương | |
Thụ Tử | |
Thổ Cấm | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 24/11/2002 dương lịch (tức ngày 20-10-2002 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với tháng Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi
Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 24/11/2002
Xem hướng xuất hành ngày 24/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 11 năm 2002
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
27/9 |
28 |
29 |
||||
30 |
1/10 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 2002
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 11/11/2002 | 7/10/2002 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ tư, 20/11/2002 | 16/10/2002 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |