Tra cứu lịch âm hôm nay 10/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 11 năm 2002 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/11/2002 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 10/11 | Lịch dương ngày 10/11 |
6
Ngày Nhâm Ngọ - Tháng Tân Hợi - Năm Nhâm Ngọ Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Hảo Dương |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 2002 10
Chủ nhật Tiết Lập đông Cung Bọ Cạp |
Sản phẩm của sự lạc quan và tri thức là một hằng số. - Lev Landau
Lịch dương là ngày 10/11/2002
- Ngày dương lịch: 10-11-2002
Ngày 10 tháng 11 năm 2002 dương lịch
Ngày 10 tháng 11 năm 2002 là thứ mấy?
Ngày 10/11/2002 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 11 năm 2002 dương là ngày bao nhiêu âm 2002?
Đổi ngày 10/11/2002 dương lịch là ngày 6/10/2002 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/11/2002 là gì? Thời tiết ngày 10/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/11/2002 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 2002.
Sinh ngày 10/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Âm lịch là ngày 6/10/2002
- Ngày âm lịch: 6-10-2002
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Ngọ tháng Tân Hợi năm Nhâm Ngọ (tức ngày 6 tháng 10 năm 2002 âm lịch)
Ngày 6/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/10/2002 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 6/10/2002 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 6/10/2002 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 6/10/2002 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 6/10/2002 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/10 âm là ngày bao nhiêu dương 2002?
Đổi ngày 6/10/2002 âm lịch là ngày 10/11/2002 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/11/2002, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/11/2002 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-11-2002 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/11/2002 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/11/2002 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-10-2002.
Giờ hoàng đạo ngày 10/11/2002
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/11/2002 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/11/2002: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/11/2002 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/11/2002 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/11/2002 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/11
23h-1h | Canh Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Tân Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Quý Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Mậu Thân | Thanh Long |
17h-19h | Kỷ Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/11
3h-5h | Nhâm Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Ất Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Đinh Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Tân Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/11/2002 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 11 2002 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/11/2002 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/11/2002 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/11/2002 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 10/11/2002 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/11/2002 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/11/2002 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/11/2002 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/11/2002 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 11 năm 2002: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/11/2002 dương lịch (tức ngày 6/10/2002 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 10/11/2002 dương lịch (tức ngày 6-10-2002 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi
Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/11/2002
Xem hướng xuất hành ngày 10/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 11 năm 2002
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
27/9 |
28 |
29 |
||||
30 |
1/10 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 2002
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 11/11/2002 | 7/10/2002 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ tư, 20/11/2002 | 16/10/2002 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |