Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 11 tháng 11 năm 2002. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Mùi tháng Tân Hợi năm 2002 âm lịch (năm Nhâm Ngọ 2002). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/11/2002 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/11/2002 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/11/2002 dương lịch là ngày 7/10/2002 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 11 năm 2002 là ngày Quý Mùi tháng Tân Hợi năm Nhâm Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/11/2002: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-11-2002. Ngày Lễ Độc Thân là ngày mấy? Xem ngày 11/11/2002 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/11/2002 là Thứ hai. Ngày Lễ Độc Thân là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Lễ Độc Thân? Vào Ngày Lễ Độc Thân 2002 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Lễ Độc Thân năm 2002 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 11/11: tra xem ngày 11/11/2002 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 7/10/2002 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 11 năm 2002 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2002? Thời tiết ngày 11/11/2 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-11-2002 là Tiết Lập đông.
Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 11 năm 2002: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/11/2002? Sinh ngày 11/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/11/2002 thuộc Cung Bọ Cạp trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 11 năm 2002 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.11.2002 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-11-2002 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/11/2002
Lịch âm ngày 11/11 | Lịch dương ngày 11/11 |
7
Ngày Quý Mùi - Tháng Tân Hợi - Năm Nhâm Ngọ Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đường Phong |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 2002 11
Thứ hai Tiết Lập đông Cung Bọ Cạp |
Người đàn ông tình nguyện vì bạn mà từ bỏ tất cả mới là người thật tâm yêu bạn, bởi vì những thứ mà anh ta vứt bỏ đều là những thứ thiết thực nhất gắn liền với cuộc đời anh ta.
Lịch dương là ngày 11/11/2002
- Ngày dương lịch: 11-11-2002
Ngày 11 tháng 11 năm 2002 dương lịch
Ngày 11 tháng 11 năm 2002 là thứ mấy?
Ngày 11/11/2002 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 11 năm 2002 dương là ngày bao nhiêu âm 2002?
Đổi ngày 11/11/2002 dương lịch là ngày 7/10/2002 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/11/2002 là gì? Thời tiết ngày 11/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/11/2002 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 2002.
Sinh ngày 11/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 11/11/2002 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 2002, hôm nay ngày 11 tháng 11 năm 2002 là ngày Ngày Lễ Độc Thân.
Ngày Lễ Độc Thân 2002 vào ngày nào?
Ngày Lễ Độc Thân năm 2002 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 11 tháng 11 năm 2002 (tức ngày 11/11/2002)
Ngày Lễ Độc Thân
Âm lịch là ngày 7/10/2002
- Ngày âm lịch: 7-10-2002
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mùi tháng Tân Hợi năm Nhâm Ngọ (tức ngày 7 tháng 10 năm 2002 âm lịch)
Ngày 7/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/10/2002 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 7/10/2002 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 7/10/2002 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 7/10/2002 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 7/10/2002 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/10 âm là ngày bao nhiêu dương 2002?
Đổi ngày 7/10/2002 âm lịch là ngày 11/11/2002 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/11/2002, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/11/2002 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-11-2002 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/11/2002 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/11/2002 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-10-2002.
Giờ hoàng đạo ngày 11/11/2002
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/11/2002 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/11/2002: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/11/2002 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/11/2002 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/11/2002 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/11
3h-5h | Giáp Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Ất Mão | Kim Đường |
9h-11h | Đinh Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Canh Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Quý Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/11
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Quý Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Bính Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Kỷ Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Tân Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/11/2002 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 11 2002 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/11/2002 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/2002 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/11/2002 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/11/2002 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/2002 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/11/2002 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/2002 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/2002 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 11 năm 2002: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/11/2002 dương lịch (tức ngày 7/10/2002 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Hỷ | |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 11/11/2002 dương lịch (tức ngày 7-10-2002 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với tháng Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi
Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/11/2002
Xem hướng xuất hành ngày 11/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 11 năm 2002
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
27/9 |
28 |
29 |
||||
30 |
1/10 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 2002
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 11/11/2002 | 7/10/2002 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ tư, 20/11/2002 | 16/10/2002 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |